Danh mục các bước
(Tổng số bước: 79)
Gặp IPA Vĩnh Phúc
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Đề nghị hợp pháp hoá lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu có xác nhận  (2)
Đề nghị chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND  (2)
Đề nghị phê duyệt chủ trương dự án đầu tư  (2)
Đề nghị chứng thực quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư  (2)
Lập bản đồ quy hoạch địa điểm đầu tư  (4)
Đề nghị phê duyệt địa điểm đầu tư  (2)
Đề nghị chứng thực tài liệu  (2)
Declare investment project information online
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Obtain Enterprise Registration Certificate (ERC)  (3)
Make seal and notify seal specimen  (2)
29
Make seal
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đề nghị phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)  (6)
Lập bản đồ địa chính địa điểm đầu tư  (2)
Tờ trình xin phê duyệt thu hồi đất của UBND cấp xã  (3)
Lập kế hoạch thu hồi, bồi thường và tái định cư  (2)
Đề nghị chứng thực quyết định thu hồi đất  (2)
Tờ trình xin phê duyệt thu hồi đất của UBND cấp huyện  (2)
Đề nghị chứng thực hồ sơ thu hồi và giao đất cho thuê  (2)
Xin thu hồi và giao cho thuê đất  (2)
Đề nghị phê duyệt phương án bồi thường và tái định cư  (1)
Thanh toán chi phí bồi thường và hỗ trợ thu hồi đất  (1)
Tham gia họp Bàn giao đất tại thực địa  (1)
Đề nghị chứng thực hợp đồng thuê đất  (2)
Ký hợp đồng thuê đất  (2)
Đề nghị chứng thực hợp đồng thuê đất  (2)
Xin cấp chứng chỉ quy hoạch  (2)
Xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (4)
Lập hồ sơ thiết kế xin cấp Giấy phép xây dựng (GPXD)  (2)
Đề nghị thẩm tra hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD  (2)
Đề nghị chứng thực chứng chỉ quy hoạch, GCNQSDĐ và quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM  (2)
Lập hồ sơ thiết kế PCCC  (2)
Xin cấp giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy  (2)
Xin cấp Giấy phép xây dựng  (2)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (21)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (x 27)
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ngoại giao, lãnh sự quán tại nước ngoài (x 2)
1 2
Cơ quan ngoại giao, lãnh sự quán tại nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Phòng hành chính tài chính - Bộ Ngoại giao
4
Phòng hành chính tài chính - Bộ Ngoại giao
Bất kỳ UBND cấp huyện (x 2)
* 43
Bất kỳ UBND cấp huyện
Công ty Dịch thuật hoặc biên dịch viên (x 2)
6 7
Công ty Dịch thuật hoặc biên dịch viên
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện (x 20)
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện
Bất kỳ đơn vị nào được phép lập bản đồ quy hoạch (x 2)
14 15
Bất kỳ đơn vị nào được phép lập bản đồ quy hoạch
Bất kỳ Ủy ban nhân dân cấp xã
16
Bất kỳ Ủy ban nhân dân cấp xã
Bất kỳ UBND cấp huyện (x 9)
Bất kỳ UBND cấp huyện
Bất kỳ cơ sở khắc dấu
29
Bất kỳ cơ sở khắc dấu
Bất kỳ ngân hàng thương mại
31
Bất kỳ ngân hàng thương mại
Bất kỳ đơn vị tư vấn được phép lập báo cáo ĐTM (x 2)
32 33
Bất kỳ đơn vị tư vấn được phép lập báo cáo ĐTM
Chi cục Bảo vệ Môi trường Vĩnh Phúc
35
Chi cục Bảo vệ Môi trường Vĩnh Phúc
Bất kỳ đơn vị nào được phép lập bản đồ địa chính (x 2)
38 39
Bất kỳ đơn vị nào được phép lập bản đồ địa chính
Bất kỳ UBND cấp xã
*
Bất kỳ UBND cấp xã
Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc (x 4)
o o o o
Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc
Bất kỳ Ủy ban nhân dân cấp xã (x 2)
41 42
Bất kỳ Ủy ban nhân dân cấp xã
Department of Natural Resourses and Environment
59
Department of Natural Resourses and Environment
Bất kỳ Phòng Giao dịch Kho bạc
65
Bất kỳ Phòng Giao dịch Kho bạc
Bất kỳ đơn vị tư vấn xây dựng (x 5)
68 * 69 70 71
Bất kỳ đơn vị tư vấn xây dựng
Bất kỳ đơn vị tư vấn PCCC (x 2)
74 75
Bất kỳ đơn vị tư vấn PCCC

Kết quả (6)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
23
Giấy chứng nhận đầu tư
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
37
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
Hợp đồng thuê đất đã được ký kết
59
Hợp đồng thuê đất đã được ký kết
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
67
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Bản gốc Giấy chứng nhận về thẩm duyệt PCCC
77
Bản gốc Giấy chứng nhận về thẩm duyệt PCCC
Giấy phép xây dựng
79
Giấy phép xây dựng

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến dự án
*
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến dự án
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến (các) nhà đầu tư
*
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến (các) nhà đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Báo cáo tài chính mới nhất đã kiểm toán
1
Báo cáo tài chính mới nhất đã kiểm toán
Sao kê tài khoản
1
Sao kê tài khoản
Tờ khai hợp pháp hoá lãnh sự
3
Tờ khai hợp pháp hoá lãnh sự
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 11)
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 4)
3 5 22 26
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Bản sao Giấy chứng nhận đăng lý doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Giấy chứng nhận đăng lý doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy phép thành lập công ty
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy phép thành lập công ty
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
3
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
Bản sao Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
Bản sao báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
3
Bản sao báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê tài khoản
3
Bản sao Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê tài khoản
3
Bản sao Sao kê tài khoản
Phiếu nhận hồ sơ hợp pháp hoá lãnh sự
4
Phiếu nhận hồ sơ hợp pháp hoá lãnh sự
Biên lai thu lệ phí CNLS/HPHLS
5
Biên lai thu lệ phí CNLS/HPHLS
Giấy biên nhận hồ sơ CNLS/HPHLS (đóng dấu "ĐÃ THANH TOÁN")
5
Giấy biên nhận hồ sơ CNLS/HPHLS (đóng dấu "ĐÃ THANH TOÁN")
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
6 10
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
6 10
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Phiếu thu (tạm ứng phí dịch thuật)
7
Phiếu thu (tạm ứng phí dịch thuật)
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty (x 2)
8 20
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
8
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
Phiếu nhận hồ sơ
9
Phiếu nhận hồ sơ
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
10
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư
10
Hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực
10
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
10
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
Bản giải trình kinh nghiệm và năng lực đầu tư
10
Bản giải trình kinh nghiệm và năng lực đầu tư
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (phê duyệt chủ trương về địa điểm đầu tư)
11
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (phê duyệt chủ trương về địa điểm đầu tư)
Văn bản chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư
12
Văn bản chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư
Thông báo của Thường trực Tỉnh ủy
12
Thông báo của Thường trực Tỉnh ủy
Phiếu nhận hồ sơ
13
Phiếu nhận hồ sơ
Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư (x 13)
Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư
Bản đồ quy hoạch địa điểm đầu tư
16
Bản đồ quy hoạch địa điểm đầu tư
Bản đồ quy hoạch địa điểm đã được UBND cấp xã ký và đóng dấu xác nhận
17
Bản đồ quy hoạch địa điểm đã được UBND cấp xã ký và đóng dấu xác nhận
Văn bản xin giới thiệu địa điểm
18
Văn bản xin giới thiệu địa điểm
Bản thuyết minh dự án đầu tư (x 5)
Bản thuyết minh dự án đầu tư
Bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 theo hệ tọa độ Việt Nam 2000 (x 2)
18 62
Bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 theo hệ tọa độ Việt Nam 2000
Đĩa CD ghi bản vẽ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 theo hệ tọa độ Việt Nam 2000
18
Đĩa CD ghi bản vẽ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 theo hệ tọa độ Việt Nam 2000
Bản đồ quy hoạch địa điểm đã được UBND huyện ký và đóng dấu xác nhận
18
Bản đồ quy hoạch địa điểm đã được UBND huyện ký và đóng dấu xác nhận
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (phê duyệt địa điểm đầu tư)
19
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (phê duyệt địa điểm đầu tư)
Quyết định phê duyệt địa điểm đầu tư
20
Quyết định phê duyệt địa điểm đầu tư
Bản đồ quy hoạch địa điểm đã được xác nhận (x 6)
Bản đồ quy hoạch địa điểm đã được xác nhận
Phiếu nhận hồ sơ
21
Phiếu nhận hồ sơ
Đơn đề nghị xin cấp giấy chứng nhận đầu tư
22
Đơn đề nghị xin cấp giấy chứng nhận đầu tư
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư
22
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư
Điều lệ công ty (x 2)
22 26
Điều lệ công ty
Danh sách thành viên công ty (x 2)
22 26
Danh sách thành viên công ty
Bản sao y chứng thực hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty
22
Bản sao y chứng thực hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty
Bản sao y chứng thực văn bản phê duyệt địa điểm đầu tư (x 7)
22 38 * 40 o 43 62
Bản sao y chứng thực văn bản phê duyệt địa điểm đầu tư
Bản sao y chứng thực hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
22
Bản sao y chứng thực hộ chiếu của nhà đầu tư cá nhân
Bản sao Sao kê tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
22
Bản sao Sao kê tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản dịch sao kê tài khoản đã chứng thực
22
Bản dịch sao kê tài khoản đã chứng thực
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
22 26
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực (x 2)
22 26
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự
22
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
22
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư (x 2)
22 26
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư
Bản sao y chứng thực hộ chiếu của người đại diện cho chủ đầu tư
22
Bản sao y chứng thực hộ chiếu của người đại diện cho chủ đầu tư
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (thuê đất - ngoài KCN)
23
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (thuê đất - ngoài KCN)
Giấy chứng nhận đầu tư
24
Giấy chứng nhận đầu tư
Phiếu nhận hồ sơ
25
Phiếu nhận hồ sơ
Request for enterprise registration
26
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty (x 2)
26 31
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
26
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
26
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND đại diện của nhà đầu tư
26
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND đại diện của nhà đầu tư
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (đối với GCNĐT - ngoài KCN)
27
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (đối với GCNĐT - ngoài KCN)
Request for enterprise registration content announcement
28
Notification on seal usage
30
Passport or Vietnamese ID card of the person submitting application file
30
Giấy ủy quyền (x 2)
30 76
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
30
Giấy giới thiệu
Đề nghị mở tài khoản lần đầu - Đăng ký thông tin khách hàng
31
Đề nghị mở tài khoản lần đầu - Đăng ký thông tin khách hàng
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực (x 11)
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
31
Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
Các tài liệu liên quan đến việc góp vốn
31
Các tài liệu liên quan đến việc góp vốn
Văn bản đề nghị thẩm duyệt Báo cáo ĐTM
34
Văn bản đề nghị thẩm duyệt Báo cáo ĐTM
Hồ sơ báo cáo ĐTM
34
Hồ sơ báo cáo ĐTM
Đĩa CD chứa nội dung báo cáo ĐTM
34
Đĩa CD chứa nội dung báo cáo ĐTM
Thông báo họp thẩm định báo cáo ĐTM
35
Thông báo họp thẩm định báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM sửa đổi
36
Báo cáo ĐTM sửa đổi
Đĩa CD ghi nội dung báo cáo ĐTM sửa đổi
36
Đĩa CD ghi nội dung báo cáo ĐTM sửa đổi
Báo cáo giải trình nội dung sửa đổi và bổ sung
36
Báo cáo giải trình nội dung sửa đổi và bổ sung
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (ĐTM)
37
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (ĐTM)
Bản sao y chứng thực bản đồ quy hoạch do UBND tỉnh phê duyệt
38
Bản sao y chứng thực bản đồ quy hoạch do UBND tỉnh phê duyệt
Bản đồ địa chính
41
Bản đồ địa chính
Bản đồ địa chính có xác nhận của UBND cấp xã (x 3)
43 47 o
Bản đồ địa chính có xác nhận của UBND cấp xã
Văn bản chỉ định đại diện tham gia Hội đồng Bồi thường (x 2)
43 o
Văn bản chỉ định đại diện tham gia Hội đồng Bồi thường
Phương án bồi thường và tái định cư (x 2)
45 47
Phương án bồi thường và tái định cư
Thông báo thu hồi đất
45
Thông báo thu hồi đất
Quyết định phê duyệt phương án bồi thường và thu hồi đất (LCDA)
o
Quyết định phê duyệt phương án bồi thường và thu hồi đất (LCDA)
Phương án bồi thường và tái định cư đã được phê duyệt (LCDA)
o
Phương án bồi thường và tái định cư đã được phê duyệt (LCDA)
Quyết định phê duyệt chủ trường thu hồi đất và cho thuê đất (LDCA)
o
Quyết định phê duyệt chủ trường thu hồi đất và cho thuê đất (LDCA)
Thông báo thu hồi đất (của UBND cấp tỉnh)
o
Thông báo thu hồi đất (của UBND cấp tỉnh)
Phiếu nhận hồ sơ (x 2)
46 o
Phiếu nhận hồ sơ
Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án bồi thường và tái định cư
47
Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án bồi thường và tái định cư
Tờ trình thu hồi và giao cho thuê đất của UBND cấp xã (x 3)
47 o 51
Tờ trình thu hồi và giao cho thuê đất của UBND cấp xã
Bản sao y chứng thực quyết định phê duyệt phương án cho thuê và thu hồi đất (Ban GPMB và PT Quỹ đất)
o
Bản sao y chứng thực quyết định phê duyệt phương án cho thuê và thu hồi đất (Ban GPMB và PT Quỹ đất)
Bản sao y chứng thực kế hoạch cho thuê và thu hồi đất đã được phê duyệt (Ban GPMB và PT Quỹ đất)
o
Bản sao y chứng thực kế hoạch cho thuê và thu hồi đất đã được phê duyệt (Ban GPMB và PT Quỹ đất)
Bản sao y chứng thực kế hoạch cho thuê và thu hồi đất đã được phê duyệt (Ban GPMB và PT Quỹ đất)
o
Bản sao y chứng thực kế hoạch cho thuê và thu hồi đất đã được phê duyệt (Ban GPMB và PT Quỹ đất)
Phiếu nhận hồ sơ (x 3)
50 57 73
Phiếu nhận hồ sơ
Đơn xin thuê đất
51
Đơn xin thuê đất
Tờ trình thu hồi và giao cho thuê đất của UBND cấp huyện
51
Tờ trình thu hồi và giao cho thuê đất của UBND cấp huyện
Bản sao y chứng thực quyết định thu hồi và giao đất cho thuê của UBND cấp huyện
51
Bản sao y chứng thực quyết định thu hồi và giao đất cho thuê của UBND cấp huyện
Bản đồ địa chính đã được UBND cấp huyện ký và đóng dấu xác nhận
51
Bản đồ địa chính đã được UBND cấp huyện ký và đóng dấu xác nhận
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ
52
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ
Quyết định thu hồi đất và cho thuê đất (x 2)
56 64
Quyết định thu hồi đất và cho thuê đất
Biên bản bàn giao đất
56
Biên bản bàn giao đất
Bản đồ địa chính (đã ký hợp lệ)
56
Bản đồ địa chính (đã ký hợp lệ)
Bản sao y chứng thực quyết định thu hồi và giao đất cho thuê
58
Bản sao y chứng thực quyết định thu hồi và giao đất cho thuê
Bản sao y chứng thực bản đồ địa chính đã được ký đầy đủ (x 3)
58 64 78
Bản sao y chứng thực bản đồ địa chính đã được ký đầy đủ
Bản sao y chứng thực biên bản bàn giao đất thực địa (x 2)
58 64
Bản sao y chứng thực biên bản bàn giao đất thực địa
Hợp đồng thuê đất đã được ký kết
60
Hợp đồng thuê đất đã được ký kết
Phiếu nhận hồ sơ
61
Phiếu nhận hồ sơ
Đơn đề nghị xin cấp Chứng chỉ quy hoạch
62
Đơn đề nghị xin cấp Chứng chỉ quy hoạch
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (Chứng chỉ quy hoạch)
63
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (Chứng chỉ quy hoạch)
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận QSDĐ
64
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận QSDĐ
Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng quỹ đất đang quản lý, sử dụng
64
Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng quỹ đất đang quản lý, sử dụng
Bản sao chứng thực hợp đồng thuê đất đã được ký
64
Bản sao chứng thực hợp đồng thuê đất đã được ký
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
64
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
Thông báo nộp tiền thuê đất
65
Thông báo nộp tiền thuê đất
Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước
66
Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (GCNQSDĐ)
67
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (GCNQSDĐ)
Thông tin/tài liệu về ý tưởng và yêu cầu thiết kế công trình
68
Thông tin/tài liệu về ý tưởng  và yêu cầu thiết kế công trình
Hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD
70
Hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
72
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Chứng chỉ quy hoạch
72
Chứng chỉ quy hoạch
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
72
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
Hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD đã thẩm tra (x 2)
74 78
Hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD đã thẩm tra
Một đĩa CD ghi bản vẽ thiết kế thi công
74
Một đĩa CD ghi bản vẽ thiết kế thi công
Bản sao chứng thực quyền sử dụng đất (x 2)
74 78
Bản sao chứng thực quyền sử dụng đất
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
76
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
Hồ sơ thiết kế PCCC
76
Hồ sơ thiết kế PCCC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp
76
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp
Chứng chỉ thiết kế PCCC
76
Chứng chỉ thiết kế PCCC
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (Hồ sơ PCCC)
77
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (Hồ sơ PCCC)
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục 6)
78
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục 6)
Văn bản phê duyệt biện pháp thi công (tầng hầm)
78
Văn bản phê duyệt biện pháp thi công (tầng hầm)
Bản chính Giấy chứng nhận về thẩm duyệt PCCC
78
Bản chính Giấy chứng nhận về thẩm duyệt PCCC
Hồ sơ thiết kế PCCC đã được phê duyệt
78
Hồ sơ thiết kế PCCC đã được phê duyệt
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD
78
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD
Bản sao chứng thực chứng chỉ quy hoạch
78
Bản sao chứng thực chứng chỉ quy hoạch
Bản sao chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
78
Bản sao chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư (của đơn vị tư vấn)
78
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư (của đơn vị tư vấn)
Giấy phép hành nghề của Chủ nhiệm thiết kế
78
Giấy phép hành nghề của Chủ nhiệm thiết kế
Hồ sơ công ty
78
Hồ sơ công ty
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (xin cấp GPXD)
79
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (xin cấp GPXD)
Người đại diện
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ (x 2)
22 26
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ
Giấy ủy quyền
35
Giấy ủy quyền
Hộ chiếu của người nộp hồ sơ
35
Hộ chiếu của người nộp hồ sơ

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  25,265,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 120,000
Phí hợp pháp hóa lãnh sự - cho 04 tài liệu sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy tờ của các đại diện pháp lý cho nhà đầu tư, sao kê tài khoản và báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất
Stamps: 4
VND  100,000 cho page to translate
- VND 3,000,000
Phí dịch thuật - Đối với tài liệu tiếng Anh
Pages : 30
VND  2,000 cho page
- VND 6,000
Lệ phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Giả sử: 03 bản x 01 trang
Pages : 3
VND  2,000 cho page
- VND 32,000
Phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Giả sử: phê duyệt chủ trương đầu tư: 01 trang x 15 bản sao; thông báo của Thường trực Tỉnh uỷ: 01 trang x 01 bản sao.
Pages : 16
VND  870,000 cho ha
- VND 870,000
Mức phí tối thiểu
Area: 1
VND  2,000 cho page
- VND 36,000
Phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai - Giả sử: quyết định: 01 trang x 10 bản; hộ chiếu: 02 trang x 03 bản; bản đồ quy hoạch: 01 trang x 02 bản.
Pages : 18
VND  2,000 cho page
- VND 60,000
Lệ phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tư và trang thứ hai. Ví dụ: 02 trang x 15 bản sao.
Pages : 30
VND  1,000 cho page
- VND 15,000
Lệ phí sao y chứng thực áp dụng từ trang thứ ba trở đi. Giả sử: G01 trang x 15 bản sao.
Pages : 15
VND  200,000 cho document
- VND 200,000
Documents: 1
VND 300,000
Fee for announcement of enterprise registration contents
VND 300,000
Seal making fee - for reference only
VND 15,000,000
Phí dịch vụ lập Báo cáo ĐTM - Tham khảo
VND 5,000,000
Phí thẩm định Báo cáo ĐTM
VND  2,000 cho page
- VND 32,000
Phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai - Giả sử: 02 trang x 04 tài liệu x 02 bộ sao y.
Pages : 16
VND  2,000 cho page
- VND 32,000
lệ phí nhà nước áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Ví dụ: 02 trang đầu tiên x 04 tài liệu x 02 bộ sao y chứng thực.
Pages : 16
VND  2,000 cho page
- VND 24,000
Phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai - Giả sử: 02 trang x 03 tài liệu x 02 bộ sao y.
Pages : 12
VND  2,000 cho page
- VND 106,000
Lệ phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai - Giả sử: quyết định: 02 trang x 15 bản sao; biên bản: 02 trang và thứ hai x 09 bản sao; bản đồ: 01 trang x 05 bản sao.
Pages : 53
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
lệ phí nhà nước áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Ví dụ: 02 trang đầu tiên và trang thứ hai x 03 bộ sao y chứng thực, trang thứ ba x 03 bộ sao y chứng thực
Pages : 6
VND 100,000
lệ phí nhà nước
VND  2,000 cho page
- VND 20,000
Lệ phí chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Giả sử: giấy phép xây dựng: 01 trang x 02 bản; giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 02 trang x 03 bản; quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: 02 trang x 01 bản.
Pages : 10

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 219 ngày 357 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 2h. 35mn 14h.
Đứng tại bàn tiếp nhận: 25h. 5mn 48h. 10mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 218 ngày 355 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam
  Các điều I.1, I.3
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration
  Các điều I.10, I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8, II.25, II.8
Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration
  Điều 4
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment
  Các điều 23, 24, 28, 29
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
  Các điều 22, 23, 34, 55
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment
  Các điều 22, 33.1, 36.1.a, 37.2, 38
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises
  Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 44.1, 44.2
Law on Environment Protection No. 52/2005/QH11 dated 29 Nov 2005_EN Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11
  Các điều 18, 19, 20, 21, 22, 22.3
Law on Land No. 13/2003/QH11 dated 26 November 2003_EN Luật Đất Đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003_Tiếng Anh
  Các điều 4.2, 4.5, 6.2.c, 9.7, 17.4, 31, 32, 37, 39.2, 40, 46, 48, 49, 51.3, 52, 122, 122.3.b, 122.2, 122.1, 122.3
Law on State Budget No. 01/2002/QH11 dated 16 Dec 2002_EN Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002_Tiếng Anh
  Điều 54.3
Law on Urban Management dated 17 June 2009 Luật Quản lý Đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009_Tiếng Anh
  Các điều 19, 20, 21, 70
Amendment Law No. 38/2009/QH12 dated 19 June  2009 regarding capital construction investment. Luật sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản
  Các điều 1.1, 1.7
Law on Construction No. 16/2003/QH11 dated 26 Nov 2003_EN Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
  Các điều 38, 39, 41, 44.2.a, 56, 57.2.dd, 59, 62, 63, 63.1.b, 64, 65, 66, 67, 68
Decree No. 04/2012/ND-CP Nghị định 04/2012/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 20/01/2012 sửa đổi và bổ sung Điều 5 Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 08/2005/ND-CP dated 24 January 2005_EN Nghị định số 08/2005/ND-CP ngày 24/01/2005_tiếng Anh
  Điều 41.1
Decree No. 108/2006/ND-CP Nghị định số 108/2006/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/9/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Đầu tư
  Điều 4
Decree No. 111/2011/ND-CP dated 5 Dec 2011_EN Nghị định số 111/2011/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 5/11/2011 về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 12/2002/ND-CP dated 22 Jan 2002_EN Nghị định số 12/2002/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/01/2002 về hoạt động đo đạc và bản đồ
  Điều 5
Decree No. 12/2009/ND-CP dated 12 Feb 2009_EN Nghị định số 12/2009/ND-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  Các điều 2.2, 2.3.c, 7
Decree No. 121/2010/ND-CP dated 30 Dec 2010_EN Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010_Tiếng Anh
  Các điều 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.11
Decree No. 142/2005/ND-CP dated 14 Nov 2005_EN Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005_Tiếng Anh
  Các điều 2.1.b, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 21
Decree No. 15/2013/NĐ-CP dated 06 Feb 2013_EN Nghị định số 15/2013/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 06/2/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng
  Điều 20.1
Decree No. 181/2004/ND-CP dated 29 Oct 2004_EN Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004_Tiếng Anh
  Các điều 30.1, 31, 36, 38, 39, 125.4, 125.3.c, 125.2, 126.5, 126
Decree No. 29/2011/ND-CP dated  18 April 2011_EN Nghị định số 29/2011/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 18/4/2011 quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17.2, 17, 18, 19, 19.2, 19.3, 19.4, 20.2, 20.1, 20.3, 40, & các phụ lục, Phụ lục II
Decree No. 60/2003/ND-CP dated 06 June 2003_EN Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003_Tiếng Anh
  Các điều 2.6, 47
Decree No. 64/2012/ND-CP dated 04 Sep 2012_EN Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Các điều 3, 5.3, 8.3, 8, 9, 9.6, 21.6
Decree No. 69/2009/ND-CP dated 13 Aug 2009_EN Nghị định số 69/2009/ND-CP ngày 13/08/2009_Tiếng Anh
  Các điều 11, 12, 13, 25, 26, 28.2 và 36, 29.2, 29.3.b, 29.3, 29.5, 29, 29.b.3, 30.4, 30, 31.4, 31.2, 31.3, 31.1, 31, 36.2
Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 18/5/2007 về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.1.b, 5.1.a, 5, 5.2.a, 7, 13, 14, 15, 18
Decree No. 79/2014/ND-CP of July 31, 2014 on detailing the implementation of a number of articles of the Law on fire prevention and fighting Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 15, 15.7, 16.8
Decree No. 83/2013/ND-CP dated 22 July 2013 Nghị định số 83/2013/ND-CP ngày 22/7/2013_Tiếng Anh
  Các điều 24.3, 26
Decree No. 88/2009/ND-CP dated 19 Oct 2009_EN Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009_Tiếng Anh
  Các điều 3.3, 19.1, 19.1.d, 20, 21.1.g, 21.1, 22.1, 22.1.e
Resolution No. 13/2007/NQ-HDND dated 04 July 2007_VI Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng Nhân dân về việc quy định mức phí, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí
  Điều Phụ lục
Ordinance on Foreign Exchange No. 28/2005/PL-UBTVQH11 dated 13 Dec 2005_EN Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/11/2005_Tiếng Anh Điều 11 được sửa đổi bởi khoản 4, điều 1 của Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 về sửa đổi Pháp lệnh Ngoại hối 2005 có hiệu lực từ ngày 01/01/2014.
  Điều 11
Amendment Ordinance No. 06/2013/UBTVQH13 dated 18 Mar 2013_EN Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh ngoại hối số 06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013_Tiếng Anh Pháp lệnh này sửa đổi và bổ sung Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11.
  Điều 1.4
Decision No. 13/2006/QĐ-BTNMT dated 08 Sep 2006_VI Quyết định 13/2006/QĐ-BTNMT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  Các điều 6, 13, 14, 15, 17
Decision No. 1088/2006/QD-BKH dated 19 Oct 2006_EN Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Điều Phụ lục II-1
Decision No. 18/2011/QD-UBND dated 20 Apr 2011_VI Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011_Tiếng Việt
  Các điều 4, 9, 16, 29, 30, 31, 32.1, 32, 32.2, 32.3, 33.1, 33, 35.1
Decision No. 22/2012/QD-UBND dated 20 July 2012_VI Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012_Tiếng Việt
  Các điều 2, 3
Decision No. 2910/QD-CT dated Quyết định số 2910/QĐ-CT của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp quyền sử dụng đất
  Điều Phụ lục
Decision No. 34/2011/QD-UBND dated 24 Aug 2011_VI Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2011_Tiếng Việt
  Các điều 1, 2, 3
Decision No. 36/2012/QD-UBND dated 23 Oct 2012_VI Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012_Tiếng Việt
  Điều 1.11
Decision No. 41/2012/QD-UBND dated 29 Oct 2012_EN Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính "dịch vụ một cửa" về dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Vĩnh Phúc
  Các điều 7, 9, 10.2, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
Decision No. 49/2009/QD-UBND Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 quy định về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
  Điều 1
Decision No. 56/2006/QD-UBND dated 18 Aug 2006 Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/08/2006_Tiếng Việt
  Các điều 9.3, 9.2, 9
Circular No. 03/2008/TT-BTP Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 03/8/2008 Thông tư hướng dẫn bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2007/ND-CP quy định về việc cấp bản sao từ sổ gốc; chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
  Các điều 1, 2, 3
 Circular No.03/2008/TT-BTP dated 25 Aug 2008_EN Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 18/5/2007
  Các điều 1, 2, 3, 5, 6, 7
Circular No.10/2012/TT-BXD dated 20 Dec 2012_EN Thông tư 10/2012/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành ban hành ngày 20/12/2012 hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ ban hành về cấp phép xây dựng
  Các điều 5, 10.2, 10, 11
Circular No. 36/2004/TT-BTC dated 26 April 2004_VI Thông tư 36/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 26/4/2004 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều I.3
Circular No. 98/2011/TT-BTC  dated 05 July 2011_VI Thông tư 98/2011/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 05/7/2011 sửa đổi và bổ sung Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 do Bộ Tài chính ban hành quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Joint Circular No. 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC dated 27 Feb 2007_VI Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai
  Các điều II.B.1, II.B.2
Joint Circular No. 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17 Oct 2008 Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP do Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính ban hành ngày 17/10/2008 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
  Các điều II.1, Mục II.1, Mục II.1.b, Mục. II.1.b
Circular No. 01/2012/TT-BNG dated 20 Mar 2012_EN Thông tư số 01/2012/TT-BNG của Bộ Ngoại giao ban hành ngày 20/3/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 13
Circular No. 09/2007/TT-BTNMT dated  02 Aug 2007_VI Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007_Tiếng Việt
  Các điều Mục II.3.(3.2), Mục II.3.(3.3)
Decision No. 10/2013/QD-UBND dated 28 May 2013_VI Thông tư số 10/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 25/7/2013 về quản lý chất lượng công trình
  Điều 8.2
Circular No. 128/2008/TT-BTC dated 24 Dec 2008_EN Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008_Tiếng Anh
  Điều B.I.1; B.II.1
Circular No. 13/2013/TT-BXD dated 15 August 2013_EN Thông tư số 13/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 15/8/2013 quy định về thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình
  Các điều 3.1.b, 20
Circular No. 14/2009/TT-BTNMT dated 01 Oct 2009_EN Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009_Tiếng Anh
  Các điều 20, 22, 23, 24, 26, 26.2, 28.1
Circular No. 156/2013/TT-BTNMT dated 06 Nov 2013_VI Thông tư số 156/2013/TT-BTNMT ngày 06/11/2013_tiếng Anh
  Các điều 28, Phụ lục
Circular No. 16/2011/TT-BTNMT dated 20 May 2011_VI Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011_tiếng Việt
  Điều 3
Circular No. 17/2009/TT-BTNMT dated 21 Oct 2009_VI Thông tư số 17/2009/TT-BXD ngày 21/10/2009_VI
  Điều PL. 2
Circular No. 17/2013/TT-BXD dated 30 Oct 2013 Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ Xây dựng về chi phí khảo sát xây dựng
  Các điều 7.4, 8.3
Circular No. 26/2011/TT-BTNMT dated 18 July  2011_EN Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định Chính phủ số 29/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 10, 12, 13, 14, 15, 15.2
Circular No. 94/2011/TT-BTC dated 29 June 2011_EN Thông tư số 94/2011/TT-BTC ngày 29/06/2011_Tiếng Anh
  Các điều 1, 3, 8.1.1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License