Danh mục các bước
(Tổng số bước: 14)
Gặp IPA Vĩnh Phúc
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Đề nghị hợp pháp hoá lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu có xác nhận  (2)
Đề nghị chứng thực Hộ chiếu và/hoặc CMND  (2)
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (7)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (x 4)
* * 10 11
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ngoại giao, lãnh sự quán tại nước ngoài (x 2)
1 2
Cơ quan ngoại giao, lãnh sự quán tại nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Phòng hành chính tài chính - Bộ Ngoại giao
4
Phòng hành chính tài chính - Bộ Ngoại giao
Bất kỳ UBND cấp huyện
*
Bất kỳ UBND cấp huyện
Công ty Dịch thuật hoặc biên dịch viên (x 2)
6 7
Công ty Dịch thuật hoặc biên dịch viên
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện (x 4)
8 9 12 13
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện
Bất kỳ ngân hàng thương mại
14
Bất kỳ ngân hàng thương mại

Kết quả (1)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư (BCC- ngoài KCN)
11
Giấy chứng nhận đầu tư (BCC- ngoài KCN)

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Lịch hẹn
*
Lịch hẹn
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến dự án
*
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến dự án
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến (các) nhà đầu tư
*
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến (các) nhà đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Báo cáo tài chính mới nhất đã kiểm toán
1
Báo cáo tài chính mới nhất đã kiểm toán
Sao kê tài khoản
1
Sao kê tài khoản
Tờ khai hợp pháp hoá lãnh sự
3
Tờ khai hợp pháp hoá lãnh sự
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 4)
3 8 9 13
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 2)
3 5
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Bản sao Giấy chứng nhận đăng lý doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Giấy chứng nhận đăng lý doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy phép thành lập công ty
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy phép thành lập công ty
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
3
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
Bản sao Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
Bản sao báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
3
Bản sao báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê tài khoản
3
Bản sao Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê tài khoản
3
Bản sao Sao kê tài khoản
Phiếu nhận hồ sơ hợp pháp hoá lãnh sự
4
Phiếu nhận hồ sơ hợp pháp hoá lãnh sự
Biên lai thu lệ phí CNLS/HPHLS
5
Biên lai thu lệ phí CNLS/HPHLS
Giấy biên nhận hồ sơ CNLS/HPHLS (đóng dấu "ĐÃ THANH TOÁN")
5
Giấy biên nhận hồ sơ CNLS/HPHLS (đóng dấu "ĐÃ THANH TOÁN")
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
6 10
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
6 10
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Phiếu thu (tạm ứng phí dịch thuật)
7
Phiếu thu (tạm ứng phí dịch thuật)
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
8
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
Phiếu nhận hồ sơ
9
Phiếu nhận hồ sơ
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (PL.I-1)
10
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (PL.I-1)
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư
10
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
10
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Bản sao chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
10
Bản sao chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
Bản sao Sao kê tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
10
Bản sao Sao kê tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản dịch sao kê tài khoản đã chứng thực
10
Bản dịch sao kê tài khoản đã chứng thực
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực
10
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
10
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư
10
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư
Bản sao chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND đại diện của nhà đầu tư
10
Bản sao chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND đại diện của nhà đầu tư
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ
10
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (Giấy CNĐT-ngoài KCN)
11
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (Giấy CNĐT-ngoài KCN)
Giấy chứng nhận đầu tư (BCC - trong KCN)
12
Giấy chứng nhận đầu tư (BCC - trong KCN)
Phiếu nhận hồ sơ
13
Phiếu nhận hồ sơ
Đề nghị mở tài khoản lần đầu - Đăng ký thông tin khách hàng
14
Đề nghị mở tài khoản lần đầu - Đăng ký thông tin khách hàng
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực (BCC - ngoài KCN)
14
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực (BCC - ngoài KCN)

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  3,133,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 120,000
Phí hợp pháp hóa lãnh sự - cho 04 tài liệu sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy tờ của các đại diện pháp lý cho nhà đầu tư, sao kê tài khoản và báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất
Stamps: 4
VND  100,000 cho page to translate
- VND 3,000,000
Phí dịch thuật - Đối với tài liệu tiếng Anh
Pages : 30
VND  2,000 cho page
- VND 8,000
Lệ phí chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai - Giả sử: Hộ chiếu gồm: 02 trang x 02 bản.
Pages : 4
VND  2,000 cho page
- VND 4,000
Lệ phí chứng thực áp dụng từ trang đầu tư và trang thứ hai - Giả sử: Giấy 2 trang x 1 bản.
Pages : 2
VND  1,000 cho page
- VND 1,000
Lệ phí chứng thực áp dụng từ trang thứ ba trở đi - Giả sử: 1 trang x 1 bản.
Pages : 1

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 11 ngày 23 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 10mn 4h. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 35mn 3h. 10mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 11 ngày 23 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Law on Investment No. 59/2005/QH11 Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 23, 45, 46, 47, 48
Decree No. 04/2012/ND-CP Nghị định 04/2012/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 20/01/2012 sửa đổi và bổ sung Điều 5 Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 108/2006/ND-CP Nghị định số 108/2006/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/9/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 9, 41, 44, 45, 49, 55
Decree No. 111/2011/ND-CP dated 5 Dec 2011_EN Nghị định số 111/2011/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 5/11/2011 về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 18/5/2007 về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.1.a, 5.1.b, 7, 13, 14, 15, 18
Ordinance on Foreign Exchange No. 28/2005/PL-UBTVQH11 dated 13 Dec 2005_EN Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/11/2005_Tiếng Anh Điều 11 được sửa đổi bởi khoản 4, điều 1 của Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 về sửa đổi Pháp lệnh Ngoại hối 2005 có hiệu lực từ ngày 01/01/2014.
  Điều 11
Amendment Ordinance No. 06/2013/UBTVQH13 dated 18 Mar 2013_EN Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh ngoại hối số 06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013_Tiếng Anh Pháp lệnh này sửa đổi và bổ sung Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11.
  Điều 1.4
Decision No. 1088/2006/QD-BKH dated 19 Oct 2006_EN Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều PL.I-1, PL.II-3
Decision No. 41/2012/QD-UBND dated 29 Oct 2012_EN Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính "dịch vụ một cửa" về dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Vĩnh Phúc
  Điều 9
Decision No. 49/2009/QD-UBND Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 quy định về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
  Điều 1
Circular No. 03/2008/TT-BTP Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 03/8/2008 Thông tư hướng dẫn bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2007/ND-CP quy định về việc cấp bản sao từ sổ gốc; chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
  Các điều 1, 2, 3
 Circular No.03/2008/TT-BTP dated 25 Aug 2008_EN Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 18/5/2007
  Các điều 1, 5, 6, 7
Circular No. 36/2004/TT-BTC dated 26 April 2004_VI Thông tư 36/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 26/4/2004 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều I.3
Circular No. 98/2011/TT-BTC  dated 05 July 2011_VI Thông tư 98/2011/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 05/7/2011 sửa đổi và bổ sung Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 do Bộ Tài chính ban hành quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Joint Circular No. 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17 Oct 2008 Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP do Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính ban hành ngày 17/10/2008 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
  Điều Mục II.1
Circular No. 01/2012/TT-BNG dated 20 Mar 2012_EN Thông tư số 01/2012/TT-BNG của Bộ Ngoại giao ban hành ngày 20/3/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 13
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License