Danh mục các bước
(Tổng số bước: 71)
Gặp IPA Vĩnh Phúc
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Đề nghị hợp pháp hoá lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu có xác nhận  (2)
Đề nghị phê duyệt chủ trương dự án đầu tư  (2)
Đề nghị chứng thực thuê đất và cơ sở hạ tầng  (2)
Thuê hạ tầng khu công nghiệp  (1)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Declare investment project information online
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Obtain Enterprise Registration Certificate (ERC)  (3)
Khắc dấu và đăng ký mẫu dấu  (2)
Xin cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng báo  (1)
Lập bản đồ địa chính địa điểm đầu tư  (3)
Xin xác nhận bản đồ địa chính  (4)
Thanh toán chi phí giải phóng mặt bằng  (2)
Đề nghị chứng thực bản đồ địa chính và uỷ nhiệm chi có xác nhận  (2)
Xin thu hồi, giao đất, cho thuê đất  (2)
Tham gia họp Bàn giao đất tại thực địa  (1)
Đề nghị chứng thực hồ sơ hợp đồng thuê đất  (2)
Ký hợp đồng thuê đất  (2)
Đề nghị chứng thực hợp đồng thuê đất  (2)
Xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (4)
Đề nghị phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)  (6)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, báo cáo ĐTM  (2)
Lập hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD  (2)
Đề nghị thẩm tra hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD  (2)
Lập hồ sơ thiết kế PCCC  (2)
Xin cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy  (2)
Xin cấp Giấy phép xây dựng  (2)
Make seal and notify seal specimen  (2)
70
Make seal

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (22)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (x 22)
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ngoại giao, lãnh sự quán tại nước ngoài (x 2)
1 2
Cơ quan ngoại giao, lãnh sự quán tại nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Phòng hành chính tài chính - Bộ Ngoại giao
4
Phòng hành chính tài chính - Bộ Ngoại giao
Bất kỳ UBND cấp huyện
*
Bất kỳ UBND cấp huyện
Công ty Dịch thuật hoặc biên dịch viên (x 2)
6 7
Công ty Dịch thuật hoặc biên dịch viên
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện (x 13)
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện
Cơ quan có thẩm quyền theo chỉ đạo của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (x 2)
12 35
Cơ quan có thẩm quyền theo chỉ đạo của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Bất kỳ UBND cấp huyện (x 3)
13 33 34
Bất kỳ UBND cấp huyện
Công an tỉnh Vĩnh Phúc (x 2)
* 23
Công an tỉnh Vĩnh Phúc
Bất kỳ cơ sở khắc dấu (x 2)
22 70
Bất kỳ cơ sở khắc dấu
Cục Thuế tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ sở 2 (x 2)
24 25
Cục Thuế tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ sở 2
Bất kỳ ngân hàng thương mại (x 2)
26 36
Bất kỳ ngân hàng thương mại
Bất kỳ tờ báo trong nước/địa phương
27
Bất kỳ tờ báo trong nước/địa phương
Bất kỳ đơn vị nào được phép lập bản đồ địa chính (x 2)
28 30
Bất kỳ đơn vị nào được phép lập bản đồ địa chính
Bất kỳ UBND cấp xã (x 2)
29 32
Bất kỳ UBND cấp xã
Bất kỳ Ủy ban nhân dân cấp xã
31
Bất kỳ Ủy ban nhân dân cấp xã
Department of Natural Resourses and Environment
45
Department of Natural Resourses and Environment
Bất kỳ Phòng Giao dịch Kho bạc
49
Bất kỳ Phòng Giao dịch Kho bạc
Bất kỳ đơn vị tư vấn được phép lập báo cáo ĐTM (x 2)
52 53
Bất kỳ đơn vị tư vấn được phép lập báo cáo ĐTM
Chi cục Bảo vệ Môi trường Vĩnh Phúc
55
Chi cục Bảo vệ Môi trường Vĩnh Phúc
Bất kỳ đơn vị tư vấn xây dựng (x 5)
60 * 61 62 63
Bất kỳ đơn vị tư vấn xây dựng
Bất kỳ đơn vị tư vấn PCCC (x 2)
64 65
Bất kỳ đơn vị tư vấn PCCC

Kết quả (8)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư trong KCN
16
Giấy chứng nhận đầu tư trong KCN
Con dấu
23
Con dấu
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
23
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
25
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Hợp đồng thuê đất đã được ký kết
45
Hợp đồng thuê đất đã được ký kết
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
51
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
57
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
Bản gốc Giấy chứng nhận về thẩm duyệt PCCC
67
Bản gốc Giấy chứng nhận về thẩm duyệt PCCC

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến dự án
*
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến dự án
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến (các) nhà đầu tư
*
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến (các) nhà đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (x 2)
1 12
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Báo cáo tài chính mới nhất đã kiểm toán
1
Báo cáo tài chính mới nhất đã kiểm toán
Sao kê tài khoản (x 2)
1 15
Sao kê tài khoản
Tờ khai hợp pháp hoá lãnh sự
3
Tờ khai hợp pháp hoá lãnh sự
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 9)
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 4)
3 5 19 23
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Bản sao Giấy chứng nhận đăng lý doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Giấy chứng nhận đăng lý doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy phép thành lập công ty
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy phép thành lập công ty
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
3
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
Bản sao Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
Bản sao báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
3
Bản sao báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê tài khoản
3
Bản sao Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê tài khoản
3
Bản sao Sao kê tài khoản
Phiếu nhận hồ sơ hợp pháp hoá lãnh sự
4
Phiếu nhận hồ sơ hợp pháp hoá lãnh sự
Biên lai thu lệ phí CNLS/HPHLS
5
Biên lai thu lệ phí CNLS/HPHLS
Giấy biên nhận hồ sơ CNLS/HPHLS (đóng dấu "ĐÃ THANH TOÁN")
5
Giấy biên nhận hồ sơ CNLS/HPHLS (đóng dấu "ĐÃ THANH TOÁN")
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
6 8
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
6 8
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Phiếu thu (tạm ứng phí dịch thuật)
7
Phiếu thu (tạm ứng phí dịch thuật)
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
8
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư
8
Hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực
8
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
8
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
Bản giải trình kinh nghiệm và năng lực đầu tư
8
Bản giải trình kinh nghiệm và năng lực đầu tư
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (phê duyệt chủ trương về địa điểm đầu tư)
9
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (phê duyệt chủ trương về địa điểm đầu tư)
Văn bản chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư
10
Văn bản chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư
Thông báo của Thường trực Tỉnh ủy
10
Thông báo của Thường trực Tỉnh ủy
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
10
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
10
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
Phiếu nhận tài liệu
11
Phiếu nhận tài liệu
Bản sao chứng thực phê duyệt chủ trương đầu tư (x 4)
Bản sao chứng thực phê duyệt chủ trương đầu tư
Giấy tờ pháp lý của người đại diện cho nhà đầu tư là tổ chức
12
Giấy tờ pháp lý của người đại diện cho nhà đầu tư là tổ chức
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc CMND người đại diện của nhà đầu tư (x 2)
12 15
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc CMND người đại diện của nhà đầu tư
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân (x 2)
12 15
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty
13
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty
Biên bản thỏa thuận thuê hạ tầng_Tiếng Việt
13
Biên bản thỏa thuận thuê hạ tầng_Tiếng Việt
Phiếu nhận hồ sơ
14
Phiếu nhận hồ sơ
Đơn đề nghị xin cấp giấy chứng nhận đầu tư
15
Đơn đề nghị xin cấp giấy chứng nhận đầu tư
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư
15
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư
Bản thuyết minh dự án đầu tư (x 4)
Bản thuyết minh dự án đầu tư
Điều lệ công ty (x 2)
15 19
Điều lệ công ty
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty
15
Bản sao chứng thực hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty
Danh sách thành viên công ty (x 2)
15 19
Danh sách thành viên công ty
Bản dịch sao kê tài khoản đã chứng thực
15
Bản dịch sao kê tài khoản đã chứng thực
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
15 19
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực (x 2)
15 19
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư (x 2)
15 19
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư
Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả
16
Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả
Giấy chứng nhận đầu tư
17
Giấy chứng nhận đầu tư
Phiếu nhận hồ sơ
18
Phiếu nhận hồ sơ
Request for enterprise registration
19
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty (x 2)
19 26
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
19
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
19
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND đại diện của nhà đầu tư
19
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND đại diện của nhà đầu tư
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (đối với GCNĐT - ngoài KCN)
20
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (đối với GCNĐT - ngoài KCN)
Request for enterprise registration content announcement
21
Giấy chứng nhận đầu tư trong KCN (x 4)
* 22 24 27
Giấy chứng nhận đầu tư trong KCN
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực (x 11)
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ
22
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ
Phiếu hẹn trả kết quả
23
Phiếu hẹn trả kết quả
Tờ khai đăng ký thuế
24
Tờ khai đăng ký thuế
Phiếu hẹn trả kết quả
25
Phiếu hẹn trả kết quả
Đề nghị mở tài khoản lần đầu - Đăng ký thông tin khách hàng
26
Đề nghị mở tài khoản lần đầu - Đăng ký thông tin khách hàng
Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
26
Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
Các tài liệu liên quan đến việc góp vốn
26
Các tài liệu liên quan đến việc góp vốn
Bản đồ địa chính
31
Bản đồ địa chính
Bản đồ địa chính đã được UBND cấp xã xác nhận
33
Bản đồ địa chính đã được UBND cấp xã xác nhận
Lệnh chuyển tiền/Ủy nhiệm chi (x 2)
36 37
Lệnh chuyển tiền/Ủy nhiệm chi
Bản đồ địa chính đã được UBND cấp huyện ký xác nhận
37
Bản đồ địa chính đã được UBND cấp huyện ký xác nhận
Phiếu nhận tài liệu
38
Phiếu nhận tài liệu
Đơn xin thuê đất
39
Đơn xin thuê đất
Bản sao chứng thực thông báo của Thường trực Tỉnh uỷ
39
Bản sao chứng thực thông báo của Thường trực Tỉnh uỷ
Bản sao chứng thực Biên bản thoả thuận thuê hạ tầng
39
Bản sao chứng thực Biên bản thoả thuận thuê hạ tầng
Bản sao chứng thực Uỷ nhiệm chi
39
Bản sao chứng thực Uỷ nhiệm chi
Bản sao chứng thực bản đồ địa chính đã được UBND huyện xác nhận
39
Bản sao chứng thực bản đồ địa chính đã được UBND huyện xác nhận
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (của IPA-cho thuê đất)
40
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (của IPA-cho thuê đất)
Quyết định thu hồi đất và cho thuê đất
42
Quyết định thu hồi đất và cho thuê đất
Biên bản bàn giao đất
42
Biên bản bàn giao đất
Bản đồ địa chính đã phê duyệt
42
Bản đồ địa chính đã phê duyệt
Phiếu nhận hồ sơ
43
Phiếu nhận hồ sơ
Bản sao y chứng thực quyết định thu hồi và giao đất cho thuê
44
Bản sao y chứng thực quyết định thu hồi và giao đất cho thuê
Bản sao y chứng thực bản đồ địa chính đã được ký đầy đủ (x 2)
44 48
Bản sao y chứng thực bản đồ địa chính đã được ký đầy đủ
Bản sao y chứng thực biên bản bàn giao đất thực địa (x 2)
44 48
Bản sao y chứng thực biên bản bàn giao đất thực địa
Hợp đồng thuê đất đã được ký kết
46
Hợp đồng thuê đất đã được ký kết
Phiếu nhận hồ sơ
47
Phiếu nhận hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận QSDĐ
48
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận QSDĐ
Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng quỹ đất đang quản lý, sử dụng
48
Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng quỹ đất đang quản lý, sử dụng
Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư (x 4)
Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư
Quyết định thu hồi đất và cho thuê đất
48
Quyết định thu hồi đất và cho thuê đất
Bản sao chứng thực hợp đồng thuê đất đã được ký
48
Bản sao chứng thực hợp đồng thuê đất đã được ký
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
48
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
Thông báo nộp tiền thuê đất
49
Thông báo nộp tiền thuê đất
Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước
50
Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (GCNQSDĐ)
51
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (GCNQSDĐ)
Văn bản đề nghị thẩm duyệt Báo cáo ĐTM
54
Văn bản đề nghị thẩm duyệt Báo cáo ĐTM
Hồ sơ báo cáo ĐTM
54
Hồ sơ báo cáo ĐTM
Đĩa CD chứa nội dung báo cáo ĐTM
54
Đĩa CD chứa nội dung báo cáo ĐTM
Thông báo họp thẩm định báo cáo ĐTM
55
Thông báo họp thẩm định báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM sửa đổi
56
Báo cáo ĐTM sửa đổi
Đĩa CD ghi nội dung báo cáo ĐTM sửa đổi
56
Đĩa CD ghi nội dung báo cáo ĐTM sửa đổi
Báo cáo giải trình nội dung sửa đổi và bổ sung
56
Báo cáo giải trình nội dung sửa đổi và bổ sung
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (ĐTM)
57
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (ĐTM)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
58
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
58
Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM
Phiếu nhận hồ sơ
59
Phiếu nhận hồ sơ
Thông tin/tài liệu về ý tưởng và yêu cầu thiết kế công trình
60
Thông tin/tài liệu về ý tưởng  và yêu cầu thiết kế công trình
Hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD
62
Hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD
Hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD đã thẩm tra (x 2)
64 68
Hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD đã thẩm tra
Một đĩa CD ghi bản vẽ thiết kế thi công
64
Một đĩa CD ghi bản vẽ thiết kế thi công
Bản sao chứng thực quyền sử dụng đất
64
Bản sao chứng thực quyền sử dụng đất
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
66
Văn bản đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
Hồ sơ thiết kế PCCC
66
Hồ sơ thiết kế PCCC
Giấy ủy quyền (x 2)
66 71
Giấy ủy quyền
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp
66
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp
Chứng chỉ thiết kế PCCC
66
Chứng chỉ thiết kế PCCC
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (Hồ sơ PCCC)
67
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (Hồ sơ PCCC)
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục 6)
68
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục 6)
Bản sao chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
68
Bản sao chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
Hồ sơ thiết kế PCCC đã được phê duyệt
68
Hồ sơ thiết kế PCCC đã được phê duyệt
Bản chính Giấy chứng nhận về thẩm duyệt PCCC
68
Bản chính Giấy chứng nhận về thẩm duyệt PCCC
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD
68
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ thiết kế xin cấp GPXD
Bản sao chứng thực quyền sử dụng đất (trong KCN)
68
Bản sao chứng thực quyền sử dụng đất (trong KCN)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư (của đơn vị tư vấn)
68
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư (của đơn vị tư vấn)
Giấy phép hành nghề của Chủ nhiệm thiết kế
68
Giấy phép hành nghề của Chủ nhiệm thiết kế
Hồ sơ công ty
68
Hồ sơ công ty
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (cấp GPXD)
69
Phiếu nhận, chuyển hồ sơ (cấp GPXD)
Notification on seal usage
71
Passport or Vietnamese ID card of the person submitting application file
71
Giấy giới thiệu
71
Giấy giới thiệu
Người đại diện
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ (x 2)
15 19
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ
Giấy ủy quyền
55
Giấy ủy quyền
Hộ chiếu của người nộp hồ sơ
55
Hộ chiếu của người nộp hồ sơ

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  25,275,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 120,000
Phí hợp pháp hóa lãnh sự - cho 04 tài liệu sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy tờ của các đại diện pháp lý cho nhà đầu tư, sao kê tài khoản và báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất
Stamps: 4
VND  100,000 cho page to translate
- VND 3,000,000
Phí dịch thuật - Đối với tài liệu tiếng Anh
Pages : 30
VND  2,000 cho page
- VND 46,000
Phí sao y chứng thực đối với trang đầu tiên và trang thứ hai. Ví dụ: quyết định phê duyệt chủ trương: 01 trang x 15 bản; thông báo của Thường trực Tỉnh uỷ: 01 trang x 04 bản; hộ chiếu/CMND: 01 trang x 04 bản.
Pages : 23
VND  2,000 cho page
- VND 40,000
Lệ phí chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trong thứ hai - Assumption: quyết định: 01 trang x 10 bản; hộ chiếu: 01 trang x 02 bản; bản đồ quy hoạch: 01 trang x 02 bản; Biên bản thoả thuận: 02 trang x 03 bản.
Pages : 20
VND  1,000 cho page
- VND 12,000
Lệ phí áp dụng cho trang thứ ba - Assumption: Biên bản thoả thuận: 04 trang x 03 bản.
Pages : 12
VND  2,000 cho page
- VND 60,000
Lệ phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tư và trang thứ hai. Ví dụ: 02 trang x 15 bản sao.
Pages : 30
VND  1,000 cho page
- VND 15,000
Lệ phí sao y chứng thực áp dụng từ trang thứ ba trở đi. Giả sử: G01 trang x 15 bản sao.
Pages : 15
VND  200,000 cho document
- VND 200,000
Documents: 1
VND 300,000
Fee for announcement of enterprise registration contents
VND 350,000
Phí dịch vụ khắc dấu - tham khảo
VND 50,000
Phí đăng ký mẫu dấu
VND  200,000 cho issue
- VND 600,000
Phí quảng cáo. Tin bố cáo phải đăng trên 03 số báo liên tiếp
Issues: 3
VND  2,000 cho page
- VND 8,000
Lệ phí chứng thực đối với trang đầu tiên và trang thứ hai - Giả sử: 02 trang x 02 bản.
Pages : 4
VND  2,000 cho page
- VND 40,000
Lệ phí chứng thực đối với trang đầu tiên và trang thứ hai - Giả sử: bản đồ: 01 trang x 4 bản; biên bản: 02 trang x 04 bản; quyết định: 02 trang x 04 bản .
Pages : 20
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
lệ phí nhà nước áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Ví dụ: 02 trang đầu tiên và trang thứ hai x 03 bộ sao y chứng thực, trang thứ ba x 03 bộ sao y chứng thực
Pages : 6
VND 100,000
lệ phí nhà nước
VND 15,000,000
Phí dịch vụ lập Báo cáo ĐTM - Tham khảo
VND 5,000,000
Phí thẩm định Báo cáo ĐTM
VND  2,000 cho page
- VND 20,000
Lệ phí chứng thực đối với trang đầu tiên và trang thứ hai - Giả sử: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 02 trang x 04 bản; quyết định: 02 trang x 02 bản.
Pages : 10
VND  1,000 cho page
- VND 2,000
Lệ phí chứng thực áp dụng từ trang thứ ba trở đi - Giả sử: 01 trang x 02 bản.
Pages : 2
VND 300,000
Seal making fee - for reference only

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 147 ngày 241 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 2h. 20mn 13h.
Đứng tại bàn tiếp nhận: 19h. 20mn 40h. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 147 ngày 240 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam
  Các điều I.1, I.3
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration
  Các điều I.10, I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8, II.25, II.8
Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration
  Điều 4
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment
  Các điều 23, 24, 28, 29
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
  Các điều 22, 23, 34, 55
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment
  Các điều 22, 33.1, 36.1.a, 37.2, 38
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises
  Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 44.1, 44.2
Law on Environment Protection No. 52/2005/QH11 dated 29 Nov 2005_EN Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11
  Các điều 18, 19, 20, 21, 22, 22.3
Law on Land No. 13/2003/QH11 dated 26 November 2003_EN Luật Đất Đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003_Tiếng Anh
  Các điều 4.2, 6.2.c, 9.7, 17.4, 40, 46, 48, 49, 51.3, 52, 122.3, 122, 122.2, 122.1
Law on Enterprise 2005 Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Điều 28
Law on State Budget No. 01/2002/QH11 dated 16 Dec 2002_EN Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002_Tiếng Anh
  Điều 54.3
 Law on Tax Management No. 78/2006/QH11 dated 29 Nov 2006_EN Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
  Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29
Amendment Law No. 38/2009/QH12 dated 19 June  2009 regarding capital construction investment. Luật sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản
  Các điều 1.1, 1.7
Law on Construction No. 16/2003/QH11 dated 26 Nov 2003_EN Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
  Các điều 38, 39, 41, 44.2.a, 56, 57.2.dd, 59, 62, 63, 63.1.b, 64
Decree No. 04/2012/ND-CP Nghị định 04/2012/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 20/01/2012 sửa đổi và bổ sung Điều 5 Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 43/2014/ND-CP dated 15 May 2014_VI Nghị định 43/2014/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 05/5/2014 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai
  Điều 70.2.b
Decree No. 108/2006/ND-CP Nghị định số 108/2006/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/9/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 41
Decree No. 111/2011/ND-CP dated 5 Dec 2011_EN Nghị định số 111/2011/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 5/11/2011 về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 12/2002/ND-CP dated 22 Jan 2002_EN Nghị định số 12/2002/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/01/2002 về hoạt động đo đạc và bản đồ
  Điều 5
Decree No. 12/2009/ND-CP dated 12 Feb 2009_EN Nghị định số 12/2009/ND-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  Các điều 2.2, 2.3.c, 7
Decree No. 121/2010/ND-CP dated 30 Dec 2010_EN Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010_Tiếng Anh
  Các điều 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.11
Decree No. 142/2005/ND-CP dated 14 Nov 2005_EN Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005_Tiếng Anh
  Các điều 2.1.b, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 21
Decree No. 15/2013/NĐ-CP dated 06 Feb 2013_EN Nghị định số 15/2013/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 06/2/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng
  Điều 20.1
Decree No. 181/2004/ND-CP dated 29 Oct 2004_EN Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004_Tiếng Anh
  Các điều 30.1, 36, 38, 39, 125.2, 125.3.c, 125.4, 126.5, 126
Decree No. 29/2011/ND-CP dated  18 April 2011_EN Nghị định số 29/2011/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 18/4/2011 quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17.2, 17, 18, 19, 19.2, 19.3, 19.4, 20.2, 20.1, 20.3, 40, & các phụ lục, Phụ lục II
Decree No. 31/2009/ND-CP dated 01 Apr 2009_EN Nghị định số 31/2009/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 01/4/2009 sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 1.5
Decree No. 58/2001/ND-CP dated 24 August 2001_EN Nghị định số 58/2001/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 24/8/2001 về việc quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 10.2
Decree No. 60/2003/ND-CP dated 06 June 2003_EN Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003_Tiếng Anh
  Các điều 2.6, 47
Decree No. 64/2012/ND-CP dated 04 Sep 2012_EN Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng
  Các điều 5, 5.3, 8.3, 8, 9, 9.6, 21.6
Decree No. 69/2009/ND-CP dated 13 Aug 2009_EN Nghị định số 69/2009/ND-CP ngày 13/08/2009_Tiếng Anh
  Các điều 11, 12, 13, 28.2 và 36, 29.2, 29.3, 31.1, 36.2
Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 18/5/2007 về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.1.b, 5, 5.1.a, 7, 13, 14, 15, 18
Decree No. 79/2014/ND-CP of July 31, 2014 on detailing the implementation of a number of articles of the Law on fire prevention and fighting Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy
  Các điều 15, 16.8, 17.5, Phụ lục IV
Decree No. 83/2013/ND-CP dated 22 July 2013 Nghị định số 83/2013/ND-CP ngày 22/7/2013_Tiếng Anh
  Các điều 24.3, 26
Decree No. 88/2009/ND-CP dated 19 Oct 2009_EN Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009_Tiếng Anh
  Các điều 3.3, 19.1, 19.1.d, 20, 21.1.g, 21.1, 22.1, 22.1.e
Resolution No. 13/2007/NQ-HDND dated 04 July 2007_VI Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng Nhân dân về việc quy định mức phí, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí
  Điều Phụ lục
Ordinance on Foreign Exchange No. 28/2005/PL-UBTVQH11 dated 13 Dec 2005_EN Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/11/2005_Tiếng Anh Điều 11 được sửa đổi bởi khoản 4, điều 1 của Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 về sửa đổi Pháp lệnh Ngoại hối 2005 có hiệu lực từ ngày 01/01/2014.
  Điều 11
Amendment Ordinance No. 06/2013/UBTVQH13 dated 18 Mar 2013_EN Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh ngoại hối số 06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013_Tiếng Anh Pháp lệnh này sửa đổi và bổ sung Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11.
  Điều 1.4
Decision No. 13/2006/QĐ-BTNMT dated 08 Sep 2006_VI Quyết định 13/2006/QĐ-BTNMT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  Các điều 6, 13, 14, 15, 17
Decision No. 1088/2006/QD-BKH dated 19 Oct 2006_EN Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Điều PL.II-3
Decision No. 22/2012/QD-UBND dated 20 July 2012_VI Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012_Tiếng Việt
  Các điều 2, 3
Decision No. 2910/QD-CT dated Quyết định số 2910/QĐ-CT của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp quyền sử dụng đất
  Điều Phụ lục
Decision No. 41/2012/QD-UBND dated 29 Oct 2012_EN Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính "dịch vụ một cửa" về dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Vĩnh Phúc
  Các điều 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17
Decision No. 49/2009/QD-UBND Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 quy định về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
  Điều 1
Circular No. 03/2008/TT-BTP Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 03/8/2008 Thông tư hướng dẫn bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2007/ND-CP quy định về việc cấp bản sao từ sổ gốc; chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
  Các điều 1, 2, 3
 Circular No.03/2008/TT-BTP dated 25 Aug 2008_EN Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 18/5/2007
  Các điều 1, 2, 3, 5, 6, 7
Circular No. 07/2010/TT-BCA dated 05 Feb 2010_VI Thông tư 07/2010/TT-BCA hướng dẫn Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu đã được sửa đổi của Nghị định 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 do Bộ Công an ban hành ngày 05/02/2010
  Điều 4
Circular No.10/2012/TT-BXD dated 20 Dec 2012_EN Thông tư 10/2012/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành ban hành ngày 20/12/2012 hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ ban hành về cấp phép xây dựng
  Các điều 5, 10.2, 11
Circular No.193/2010/TT-BTC dated 02/12/ 2010 of Ministry of Finance regulating some fees Thông tư 193/2010/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 02/12/2010 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự
  Điều 3
Circular No. 36/2004/TT-BTC dated 26 April 2004_VI Thông tư 36/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 26/4/2004 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều I.3
Circular No. 98/2011/TT-BTC  dated 05 July 2011_VI Thông tư 98/2011/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 05/7/2011 sửa đổi và bổ sung Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 do Bộ Tài chính ban hành quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Joint Circular No. 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC dated 27 Feb 2007_VI Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai
  Các điều II.B.1, II.B.2
Joint Circular No. 07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP dated 06 May 2002_EN Thông tư liên tịch số 07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP do Bộ Tài chính và Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành ngày 06/5/2002 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
  Các điều II.A.4.2, II.A.6
Joint Circular No. 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17 Oct 2008 Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP do Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính ban hành ngày 17/10/2008 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
  Các điều II.1, Mục II.1, Mục. II.1, Mục. II.1.b
Circular No. 01/2012/TT-BNG dated 20 Mar 2012_EN Thông tư số 01/2012/TT-BNG của Bộ Ngoại giao ban hành ngày 20/3/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 13
Circular No. 09/2007/TT-BTNMT dated  02 Aug 2007_VI Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007_Tiếng Việt
  Các điều 3.2, II.3.(3.3), Mục II
Decision No. 10/2013/QD-UBND dated 28 May 2013_VI Thông tư số 10/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 25/7/2013 về quản lý chất lượng công trình
  Điều 14.3
Circular No. 128/2008/TT-BTC dated 24 Dec 2008_EN Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008_Tiếng Anh
  Điều B.I.1; B.II.1
Circular No. 13/2013/TT-BXD dated 15 August 2013_EN Thông tư số 13/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 15/8/2013 quy định về thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình
  Các điều 3.1.b, 20
Circular No. 14/2009/TT-BTNMT dated 01 Oct 2009_EN Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009_Tiếng Anh
  Điều 28.1
Circular No. 156/2013/TT-BTNMT dated 06 Nov 2013_VI Thông tư số 156/2013/TT-BTNMT ngày 06/11/2013_tiếng Anh
  Các điều 28, Phụ lục
Circular No. 16/2011/TT-BTNMT dated 20 May 2011_VI Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011_tiếng Việt
  Điều 3
Circular No. 17/2009/TT-BTNMT dated 21 Oct 2009_VI Thông tư số 17/2009/TT-BXD ngày 21/10/2009_VI
  Điều PL. 2
Circular No. 17/2013/TT-BXD dated 30 Oct 2013 Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ Xây dựng về chi phí khảo sát xây dựng
  Các điều 7.4, 8.3
Circular No.21/2012/TT-BCA dated 13 Apr 2012_VI Thông tư số 21/2012/TT-BCA do Bộ Công an ban hành ngày 13/4/2012 quy định về con dấu của các cơ quan, tổ chức và chức danh nhà nước
  Điều 10
Circular No. 26/2011/TT-BTNMT dated 18 July  2011_EN Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định Chính phủ số 29/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
  Các điều 10, 12, 13, 14, 15, 15.2
Circular No. 80/2012/TT-BTC dated 22 May 2012_EN Thông tư số 80/2012/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/05/2012 hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Các điều 3, 4, 5, 6, 7, 8
Circular No. 94/2011/TT-BTC dated 29 June 2011_EN Thông tư số 94/2011/TT-BTC ngày 29/06/2011_Tiếng Anh
  Các điều 1, 3, 8.1.1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License