Danh mục các bước
(Tổng số bước: 20)
Gặp IPA Vĩnh Phúc
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Đề nghị hợp pháp hoá lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu có xác nhận  (2)
Đề nghị chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND  (2)
Ký biên bản thỏa thuận thuê văn phòng  (1)
Declare investment project information online
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Obtain Enterprise Registration Certificate (ERC)  (3)
Make seal and notify seal specimen  (2)
18
Make seal
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (9)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (x 6)
* * 11 12 15 16
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ngoại giao, lãnh sự quán tại nước ngoài (x 2)
1 2
Cơ quan ngoại giao, lãnh sự quán tại nước ngoài
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao (x 2)
3 5
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
Phòng hành chính tài chính - Bộ Ngoại giao
4
Phòng hành chính tài chính - Bộ Ngoại giao
Bất kỳ UBND cấp huyện
*
Bất kỳ UBND cấp huyện
Công ty Dịch thuật hoặc biên dịch viên (x 2)
6 7
Công ty Dịch thuật hoặc biên dịch viên
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện (x 4)
8 9 13 14
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện
Bất kỳ đơn vị cho thuê
10
Bất kỳ đơn vị cho thuê
Bất kỳ cơ sở khắc dấu
18
Bất kỳ cơ sở khắc dấu
Bất kỳ ngân hàng thương mại
20
Bất kỳ ngân hàng thương mại

Kết quả (1)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
12
Giấy chứng nhận đầu tư

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến dự án
*
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến dự án
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến (các) nhà đầu tư
*
Thông tin hoặc tài liệu liên quan đến (các) nhà đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Báo cáo tài chính mới nhất đã kiểm toán
1
Báo cáo tài chính mới nhất đã kiểm toán
Sao kê tài khoản
1
Sao kê tài khoản
Tờ khai hợp pháp hoá lãnh sự
3
Tờ khai hợp pháp hoá lãnh sự
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 3)
3 9 14
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 4)
3 5 11 15
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Bản sao Giấy chứng nhận đăng lý doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Giấy chứng nhận đăng lý doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy phép thành lập công ty
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của Giấy phép thành lập công ty
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
3
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
Bản sao Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh của báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
Bản sao báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
3
Bản sao báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê tài khoản
3
Bản sao Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
3
Bản sao Sao kê Tài khoản đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
3
Bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh Sao kê tài khoản
Bản sao Sao kê tài khoản
3
Bản sao Sao kê tài khoản
Phiếu nhận hồ sơ hợp pháp hoá lãnh sự
4
Phiếu nhận hồ sơ hợp pháp hoá lãnh sự
Biên lai thu lệ phí CNLS/HPHLS
5
Biên lai thu lệ phí CNLS/HPHLS
Giấy biên nhận hồ sơ CNLS/HPHLS (đóng dấu "ĐÃ THANH TOÁN")
5
Giấy biên nhận hồ sơ CNLS/HPHLS (đóng dấu "ĐÃ THANH TOÁN")
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
6
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
6 11
Bản sao Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Phiếu thu (tạm ứng phí dịch thuật)
7
Phiếu thu (tạm ứng phí dịch thuật)
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện theo pháp luật của công ty
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
8
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
8
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
Phiếu nhận hồ sơ
9
Phiếu nhận hồ sơ
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
10
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư
10
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
10
Bản sao Giấy phép thành lập công ty
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
10
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư
Request for investment project implementation
11
Investment project proposal
11
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
11
Bản dịch báo cáo tài chính đã kiểm toán năm gần nhất đã được chứng thực
Biên bản ghi nhớ hoặc Hợp đồng thuê văn phòng
11
Biên bản ghi nhớ hoặc Hợp đồng thuê văn phòng
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (của Bên cho thuê)
11
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (của Bên cho thuê)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (của Bên cho thuê)
11
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (của Bên cho thuê)
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân (x 2)
11 15
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư cá nhân
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự (x 2)
11 15
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hoá lãnh sự
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực (x 2)
11 15
Bản dịch giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã chứng thực
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư (x 2)
11 15
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND đại diện của nhà đầu tư (x 2)
11 15
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND đại diện của nhà đầu tư
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (đối với GCNĐT - ngoài KCN) (x 2)
12 16
Phiếu nhận và chuyển hồ sơ (đối với GCNĐT - ngoài KCN)
Giấy chứng nhận đầu tư
13
Giấy chứng nhận đầu tư
Phiếu nhận hồ sơ
14
Phiếu nhận hồ sơ
Request for enterprise registration
15
Điều lệ công ty
15
Điều lệ công ty
Danh sách thành viên công ty
15
Danh sách thành viên công ty
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty (x 2)
15 20
Bản sao y chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật của công ty
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
15
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
Request for enterprise registration content announcement
17
Notification on seal usage
19
Passport or Vietnamese ID card of the person submitting application file
19
Giấy ủy quyền
19
Giấy ủy quyền
Giấy giới thiệu
19
Giấy giới thiệu
Đề nghị mở tài khoản lần đầu - Đăng ký thông tin khách hàng
20
Đề nghị mở tài khoản lần đầu - Đăng ký thông tin khách hàng
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
20
Giấy chứng nhận đầu tư đã sao y chứng thực
Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
20
Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
Các tài liệu liên quan đến việc góp vốn
20
Các tài liệu liên quan đến việc góp vốn
Người đại diện
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ (x 2)
11 15
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  3,946,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 120,000
Phí hợp pháp hóa lãnh sự - cho 04 tài liệu sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy tờ của các đại diện pháp lý cho nhà đầu tư, sao kê tài khoản và báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất
Stamps: 4
VND  100,000 cho page to translate
- VND 3,000,000
Phí dịch thuật - Đối với tài liệu tiếng Anh
Pages : 30
VND  2,000 cho page
- VND 6,000
Lệ phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Giả sử: 03 bản x 01 trang
Pages : 3
VND  2,000 cho page
- VND 16,000
Phí sao y chứng thực của Giấy chứng nhận đầu tư áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Giả sử: 02 trang x 04 bản sao.
Pages : 8
VND  1,000 cho page
- VND 4,000
Phí sao y chứng thực của Giấy chứng nhận đầu tư áp dụng từ trang thứ ba trở đi. Lưu ý rằng: trong mọi trường hợp, mức lệ phí tối đa không vượt quá 100,000 đồng/bản. Giả sử: 01 trang x 04 bản sao.
Pages : 4
VND  200,000 cho document
- VND 200,000
Documents: 1
VND 300,000
Fee for announcement of enterprise registration contents
VND 300,000
Seal making fee - for reference only

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 12 ngày 31 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 1h. 15mn 4h. 10mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 2h. 5mn 4h.
Thời gian tới bước tiếp theo: 12 ngày 31 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Civil Code No. 33/2005/QH11 Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11_Tiếng Việt
  Các điều 480, 492, 500
Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam
  Các điều I.1, I.3
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration
  Các điều I.10, I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8, II.25, II.8
Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration
  Điều 4
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment
  Các điều 23, 24, 28, 29
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
  Các điều 22, 23, 34, 55
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment
  Các điều 22, 33.1, 36.1.a, 37.2, 38
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises
  Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 44.1, 44.2
Law on Investment No. 59/2005/QH11 Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 45.3.b, 46.2.a
Law on Enterprise 2005 Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Điều 21.2
Law No.  63/2006/QH11 of National Assembly dated 29 June 2006 on real estate business Luật kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội
  Điều 67.3
Law No. 56/2005/QH11 of National Assembly dated 29 November 2005 on house Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2005
  Điều 93
Decree No. 04/2012/ND-CP Nghị định 04/2012/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 20/01/2012 sửa đổi và bổ sung Điều 5 Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 108/2006/ND-CP Nghị định số 108/2006/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/9/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 4, 41
Decree No. 111/2011/ND-CP dated 5 Dec 2011_EN Nghị định số 111/2011/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 5/11/2011 về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 18/5/2007 về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Các điều 5.1.a, 5.1.b, 7, 13, 15, 18
Ordinance on Foreign Exchange No. 28/2005/PL-UBTVQH11 dated 13 Dec 2005_EN Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/11/2005_Tiếng Anh Điều 11 được sửa đổi bởi khoản 4, điều 1 của Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 về sửa đổi Pháp lệnh Ngoại hối 2005 có hiệu lực từ ngày 01/01/2014.
  Điều 11
Amendment Ordinance No. 06/2013/UBTVQH13 dated 18 Mar 2013_EN Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh ngoại hối số 06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013_Tiếng Anh Pháp lệnh này sửa đổi và bổ sung Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11.
  Điều 1.4
Decision No. 1088/2006/QD-BKH dated 19 Oct 2006_EN Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Điều PL.II-1
Decision No. 41/2012/QD-UBND dated 29 Oct 2012_EN Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính "dịch vụ một cửa" về dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Vĩnh Phúc
  Điều 9
Decision No. 49/2009/QD-UBND Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 quy định về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
  Điều 1
Circular No. 03/2008/TT-BTP Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 03/8/2008 Thông tư hướng dẫn bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2007/ND-CP quy định về việc cấp bản sao từ sổ gốc; chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
  Các điều 1, 2, 3
 Circular No.03/2008/TT-BTP dated 25 Aug 2008_EN Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 18/5/2007
  Các điều 1, 2, 3, 5, 6, 7
Circular No. 36/2004/TT-BTC dated 26 April 2004_VI Thông tư 36/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 26/4/2004 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều I.3
Circular No. 98/2011/TT-BTC  dated 05 July 2011_VI Thông tư 98/2011/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 05/7/2011 sửa đổi và bổ sung Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 do Bộ Tài chính ban hành quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
  Điều 1
Joint Circular No. 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17 Oct 2008 Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP do Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính ban hành ngày 17/10/2008 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
  Các điều Mục II.1, Mục II.1.b
Circular No. 01/2012/TT-BNG dated 20 Mar 2012_EN Thông tư số 01/2012/TT-BNG của Bộ Ngoại giao ban hành ngày 20/3/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 13
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License