Phí hợp pháp hóa lãnh sự - cho 04 tài liệu sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy tờ của các đại diện pháp lý cho nhà đầu tư, sao kê tài khoản và báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất
Stamps:
4
VND
100,000
cho page to translate
- VND3,000,000
Phí dịch thuật - Đối với tài liệu tiếng Anh
Pages :
30
VND
2,000
cho page
- VND6,000
Lệ phí sao y chứng thực áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Giả sử: 03 bản x 01 trang
Pages :
3
VND
2,000
cho page
- VND16,000
Phí sao y chứng thực của Giấy chứng nhận đầu tư áp dụng cho trang đầu tiên và trang thứ hai. Giả sử: 02 trang x 04 bản sao.
Pages :
8
VND
1,000
cho page
- VND4,000
Phí sao y chứng thực của Giấy chứng nhận đầu tư áp dụng từ trang thứ ba trở đi. Lưu ý rằng: trong mọi trường hợp, mức lệ phí tối đa không vượt quá 100,000 đồng/bản. Giả sử: 01 trang x 04 bản sao.
Pages :
4
VND
200,000
cho document
- VND200,000
Documents:
1
VND300,000
Fee for announcement of enterprise registration contents
Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11_Tiếng Việt
Các điều 480, 492, 500
Circular No. 16/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated November 18, 2015 issuing standard forms for conducting investment procedures and report on investment in Vietnam
Các điều I.1, I.3
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration
Các điều I.10, I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8, II.25, II.8
Circular No. 215/2016/TT-BTC dated Nov 10, 2016 of the Ministry of Finance on the fee tariff, collection, payment, management and use of fees for enterprises information provision and enterprises registration
Điều 4
Decree No. 118/2015/ND-CP of the Government dated November 12, 2015 providing guidelines for implementation of a number of articles of Law on Investment
Các điều 23, 24, 28, 29
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
Các điều 22, 23, 34, 55
Law No. 67/2014/QH13 dated November 26 of the National Assembly on Investment
Các điều 22, 33.1, 36.1.a, 37.2, 38
Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises
Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 33, 44.1, 44.2
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Các điều 45.3.b, 46.2.a
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Điều 21.2
Luật kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội
Điều 67.3
Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2005
Điều 93
Nghị định 04/2012/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 20/01/2012 sửa đổi và bổ sung Điều 5 Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
Điều 1
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/9/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Đầu tư
Các điều 4, 41
Nghị định số 111/2011/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 5/11/2011 về chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự
Các điều 14, 15
Nghị định số 79/2007/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 18/5/2007 về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
Các điều 5.1.a, 5.1.b, 7, 13, 15, 18
Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/11/2005_Tiếng Anh
Điều 11 được sửa đổi bởi khoản 4, điều 1 của Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 về sửa đổi Pháp lệnh Ngoại hối 2005 có hiệu lực từ ngày 01/01/2014.
Điều 11
Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh ngoại hối số 06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013_Tiếng Anh
Pháp lệnh này sửa đổi và bổ sung Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11.
Điều 1.4
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Điều PL.II-1
Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính "dịch vụ một cửa" về dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Vĩnh Phúc
Điều 9
Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 quy định về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Điều 1
Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 03/8/2008
Thông tư hướng dẫn bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2007/ND-CP quy định về việc cấp bản sao từ sổ gốc; chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
Các điều 1, 2, 3
Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 18/5/2007
Các điều 1, 2, 3, 5, 6, 7
Thông tư 36/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 26/4/2004 quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Điều I.3
Thông tư 98/2011/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 05/7/2011 sửa đổi và bổ sung Thông tư 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 do Bộ Tài chính ban hành quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự
Điều 1
Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP do Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính ban hành ngày 17/10/2008 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
Các điều Mục II.1, Mục II.1.b
Thông tư số 01/2012/TT-BNG của Bộ Ngoại giao ban hành ngày 20/3/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 13