Danh mục các bước
(Tổng số bước: 10)
Xin cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh  (2)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh  (2)
Xin khắc dấu và giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu  (2)
Xin giấy chứng nhận đăng ký thuế điều chỉnh  (2)
Thay đổi thông tin về chủ tài khoản  (1)
Đăng báo  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (7)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban QL các KCN (x 2)
1 2
Ban QL các KCN
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện (x 2)
3 4
Bất kỳ UBND cấp xã/huyện
Bất kỳ cơ sở khắc dấu
5
Bất kỳ cơ sở khắc dấu
Công an tỉnh Vĩnh Phúc
6
Công an tỉnh Vĩnh Phúc
Cục Thuế tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ sở 2 (x 2)
7 8
Cục Thuế tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ sở 2
Bất kỳ ngân hàng thương mại
9
Bất kỳ ngân hàng thương mại
Bất kỳ tờ báo trong nước/địa phương
10
Bất kỳ tờ báo trong nước/địa phương

Kết quả (4)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (Trong KCN)
2
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (Trong KCN)
Con dấu
6
Con dấu
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
6
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
Giấy chứng nhận đăng ký thuế điều chỉnh
8
Giấy chứng nhận đăng ký thuế điều chỉnh

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Đăng ký/Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (PL.I-4)
1
Đăng ký/Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (PL.I-4)
Giấy chứng nhận đầu tư
1
Giấy chứng nhận đầu tư
Báo cáo tình hình hoạt động
1
Báo cáo tình hình hoạt động
Giấy giới thiệu
1
Giấy giới thiệu
Biên nhận hồ sơ (Ban QL các KCN)
2
Biên nhận hồ sơ (Ban QL các KCN)
Giấy chứng nhận đầu tư
3
Giấy chứng nhận đầu tư
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (x 3)
4 5 8
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Phiếu nhận hồ sơ
4
Phiếu nhận hồ sơ
Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư sửa đổi (ngoài KCN) (x 2)
5 9
Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư sửa đổi (ngoài KCN)
Bản sao y chứng thực giấy chứng nhận đầu tư
5
Bản sao y chứng thực giấy chứng nhận đầu tư
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ
5
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
6
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ
Phiếu hẹn trả kết quả
6
Phiếu hẹn trả kết quả
Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế
7
Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (Ngoài KCN)
7
Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (Ngoài KCN)
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
7
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Phiếu hẹn trả kết quả
8
Phiếu hẹn trả kết quả
Đề nghị cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng
9
Đề nghị cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng
Hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật mới của nhà đầu tư
9
Hộ chiếu hoặc CMND người đại diện theo pháp luật mới của nhà đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư trong KCN
10
Giấy chứng nhận đầu tư trong KCN

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  1,170,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  2,000 cho page
- VND 16,000
Lệ phí chứng thực cho trang đầu và trang thứ hai - Giả sử: 02 trang x 04 bản sao.
Pages : 8
VND  1,000 cho page
- VND 4,000
Lệ phí chứng thực áp dụng từ trang thứ ba trở đi- Giả sử: 01 trang x 04 bản sao.
Pages : 4
VND  500,000 cho seal
- VND 500,000
Chi phí khắc dấu - Tham khảo
Seals: 1
VND  50,000 cho certificate
- VND 50,000
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
Certificates: 1
VND  200,000 cho issue
- VND 600,000
Phí quảng cáo. Tin bố cáo phải đăng trên 03 số báo liên tiếp
Issues: 3

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 12 ngày 19 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 20mn 1h. 35mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 10mn 2h. 5mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 12 ngày 20 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Law on Investment No. 59/2005/QH11 Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Điều 51
Law on Enterprise 2005 Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
  Các điều 26, 28
 Law on Tax Management No. 78/2006/QH11 dated 29 Nov 2006_EN Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
  Điều 27
Decree No. 04/2012/ND-CP Nghị định 04/2012/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 20/01/2012 sửa đổi và bổ sung Điều 5 Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
  Điều 1
Decree No. 05/2013/ND-CP dated 19 Jan 2013_EN Nghị định 05/2013/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 09/01/2013 sửa đổi và bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 1.1, 1.2
Decree No. 164/2013/ND-CP of the Government dated November 12, 2013 amending and supplementing a number of Articles of the Government’s Decree No. 29/2008/ND-CP dated March 14, 2008, providing for industrial parks, export processing zones and economic zones Nghị định 164/2013/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 12/11/2013 sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
  Điều 1.21
Decree No. 108/2006/ND-CP Nghị định số 108/2006/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/9/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Đầu tư
  Các điều 51, 52
Decree No. 31/2009/ND-CP dated 01 Apr 2009_EN Nghị định số 31/2009/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 01/4/2009 sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 1.5
Decree No. 43/2010/ND-CP dated 15 Apr 2010_EN Nghị định số 43/2010/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44
Decree No. 58/2001/ND-CP dated 24 August 2001_EN Nghị định số 58/2001/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 24/8/2001 về việc quản lý và sử dụng con dấu
  Điều 10.2
Decree No. 79/2007/ND-CP Nghị định số 79/2007/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 18/5/2007 về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký Nghị định do Chính phủ ban hành quy định về việc cấp bản sao từ sổ gốc; chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
  Các điều 5.1.a, 7, 13, 15
Decree No. 83/2013/ND-CP dated 22 July 2013 Nghị định số 83/2013/ND-CP ngày 22/7/2013_Tiếng Anh
  Điều 8
Decision No. 1284/2002/QD-NHNN of the State Bank dated November 21, 2002 issuing the regulation on the opening and use of deposit accounts at the State bank and credit institutions Quyết định 1284/2002/QĐ-NHNN về "Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước và Tổ chức tín dụng" do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành ngày 21/11/2002
  Điều 4.4
Decision No. 1088/2006/QD-BKH dated 19 Oct 2006_EN Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
  Các điều I-7, PL.I-6
Decision No. 49/2009/QD-UBND Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 quy định về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định này do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
  Điều 1
Circular No. 01/2013/TT-BKHDT dated 21 Jan 2013_EN Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 21/01/2013
  Các điều 9, 17, 18, 19.20, 21, 22
Circular No. 03/2008/TT-BTP Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Bộ Tư pháp ban hành ngày 03/8/2008 Thông tư hướng dẫn bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2007/ND-CP quy định về việc cấp bản sao từ sổ gốc; chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
  Các điều 1, 2, 3
Circular No. 07/2010/TT-BCA dated 05 Feb 2010_VI Thông tư 07/2010/TT-BCA hướng dẫn Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu đã được sửa đổi của Nghị định 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 do Bộ Công an ban hành ngày 05/02/2010
  Điều 4
Circular No.193/2010/TT-BTC dated 02/12/ 2010 of Ministry of Finance regulating some fees Thông tư 193/2010/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 02/12/2010 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự
  Điều 3
Joint Circular No. 07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP dated 06 May 2002_EN Thông tư liên tịch số 07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP do Bộ Tài chính và Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành ngày 06/5/2002 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
  Các điều II.A.4.2, II.A.6
Joint Circular No. 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17 Oct 2008 Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP do Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính ban hành ngày 17/10/2008 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
  Điều Mục II.1
Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013, guidance Law on Tax administration, Law on the amendments to Law on Tax administration, and Decree No. 83/2013/ND-CP Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ
  Điều 9
Circular No.21/2012/TT-BCA dated 13 Apr 2012_VI Thông tư số 21/2012/TT-BCA do Bộ Công an ban hành ngày 13/4/2012 quy định về con dấu của các cơ quan, tổ chức và chức danh nhà nước
  Điều 10
Circular No. 80/2012/TT-BTC dated 22 May 2012_EN Thông tư số 80/2012/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/05/2012 hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế
  Các điều 10, 11, 12, 13
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License