Danh mục các bước
(Tổng số bước: 20)
Gặp IPA Vĩnh Phúc
Xác nhận tài liệu nước ngoài để hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Đề nghị hợp pháp hoá lãnh sự tài liệu  (3)
Dịch tài liệu có xác nhận  (2)
Đề nghị chứng thực Hộ chiếu hoặc CMND  (2)
Ký biên bản thỏa thuận thuê văn phòng  (1)
Declare investment project information online
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Obtain Enterprise Registration Certificate (ERC)  (3)
Make seal and notify seal specimen  (2)
18
Make seal
Mở tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
10
Ký biên bản thỏa thuận/ hợp đồng thuê văn phòng
(last modified: 2/10/2017)

Thông tin liên hệ chi tiết

Đơn vị giải quyết

Bất kỳ đơn vị cho thuê

Tỉnh Vĩnh Phúc

List of real estate agencies (not exhaustive) List of real estate agencies (not exhaustive)

Kết quả dự kiến

Biên bản ghi nhớ hoặc Hợp đồng thuê văn phòng Biên bản ghi nhớ hoặc Hợp đồng thuê văn phòng
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (của Bên cho thuê) 01 - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (của Bên cho thuê)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (của Bên cho thuê) 01 - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (của Bên cho thuê)

Các yêu cầu

Đối với nhà đầu tư cá nhân
1. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc CMND của nhà đầu tư là cá nhân (Bản gốc + Bản sao)
xuất trình khi ký hợp đồng
Đối với nhà đầu tư tổ chức
1. 01 - Libre deuda de patente
Giấy ủy quyền hoặc quyết định chỉ định người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư (Bản gốc )
POA có điều khoản về uỷ quyền cho đại diện ký hợp đồng thuê đất thay mặt nhà đầu tư
2. 01 - Libre deuda de patente
Bản sao Giấy phép thành lập công ty (Bản sao)
3. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc CMND của người đại diện được uỷ quyền của nhà đầu tư (Bản gốc + Bản sao)

Các chi phí

Phương thức thanh toán: tiền mặt, Chuyển tiền qua ngân hàng
Tuỳ vào nội dung biên bản thoả thuận thuê văn phòng đã thống nhất mà nhà đầu tư sẽ phải thanh toán tạm ứng tiền thuê văn phòng. Tham khảo giá thuê văn phòng trong tập tin đính kèm.
Office rental for reference only Office rental for reference only

Thời gian thực hiện

Đứng tại bàn tiếp nhận: Min. 15mn - Max. 30mn

Căn cứ pháp lý

1. Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11_Tiếng Việt
Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11_Tiếng Việt
Các điều 480, 492, 500
2. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Các điều 45.3.b, 46.2.a
3. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Điều 21.2
4. Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2005
Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2005
Điều 93
5. Luật kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội
Luật kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội
Điều 67.3

Thông tin bổ sung

Tùy vào yêu cầu của bên cho thuê mà nhà đầu tư sẽ ký kết biên bản ghi nhớ trước khi chính thức ký hợp đồng thuê hoặc ký ngay hợp đồng.

Lưu ý về tính pháp lý của hợp đồng thuê văn phòng: Theo khoản 3, điều 67 Luật Kinh doanh bất động sản và Điều 93 Luật Nhà ở, hợp đồng thuê ký kết với doanh nghiệp đăng ký ngành nghề kinh doanh bất động sản không bắt buộc phải công chứng/chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền mà do các bên tự thỏa thuận. Tuy nhiên, các hợp đồng thuê ký kết với cá nhân/hộ gia đình/tổ chức không đăng ký kinh doanh bất động sản thì bắt buộc phải công chứng/chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 492 và 500 Luật Dân sự và Điều 93 Luật Nhà ở.
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License