Invalid column name 'oldid'.
Danh mục các bước
(Tổng số bước: 10)
Xin cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh  (2)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh  (2)
Xin khắc dấu và giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu  (2)
Xin giấy chứng nhận đăng ký thuế điều chỉnh  (2)
Thay đổi thông tin về chủ tài khoản  (1)
Đăng báo  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
1
Nộp hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(last modified: 7/27/2015)

Thời gian thực hiện ( ver detalles )

Espera hasta paso siguiente

10 mn  -  20 mn
9 ngày  -  10 ngày

Thông tin liên hệ chi tiết

Đơn vị giải quyết

Ban QL các KCN

Số 38 Nguyễn Trãi , TP. Vĩnh Yên
Điện thoại: +84 211 3843 403
Fax: +84 211 3843 407
Thư điện tử: banqlckcn@vinhphuc.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Bộ phận một cửa

T2: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T3: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T4: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T5: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T6: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T7: Đóng cửa
CN: Đóng cửa

Cán bộ giải quyết

Trần Thị Thu Nga

Cán bộ Một cửa
Điện thoại: +84 979 358 677
Thư điện tử: tranthunga.vp@gmail.com

Kết quả dự kiến

Biên nhận hồ sơ (Ban QL các KCN) 01 - Biên nhận hồ sơ (Ban QL các KCN)

Các yêu cầu

I. Áp dụng chung với các trường hợp điều chỉnh:
I.1. Trong mọi trường hợp:
1. Đăng ký/Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (PL.I-4)
Đăng ký/Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (PL.I-4) (Bản gốc )
Mẫu này áp dụng đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh. Người đại diện của nhà đầu tư điền đầy đủ thông tin, ký và đóng dấu.
hoặc Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy CNĐT (Phụ lục I-6)
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy CNĐT (Phụ lục I-6) (Bản gốc )
Người đại diện theo pháp luật của công ty/ điền đầy đủ thông tin, ký và đóng dấu.
Trong trường hợp điều chỉnh thay đổi người đại diện theo pháp luật thì đại diện nhà đầu tư phải ký vào bản đăng ký.
Mẫu này áp dụng đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp.
2. Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao chứng thực)
3. Báo cáo tình hình hoạt động
Báo cáo tình hình hoạt động (Bản gốc )
Báo cáo về tình hình hoạt động của công ty/dự án đến thời điểm yêu cầu điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.
4. 01 - Libre deuda de patente
Giấy giới thiệu (Bản gốc )
của Công ty hoặc công ty dịch vụ ủy quyền cho người nộp hồ sơ.
I.2. Đối với dự án gắn với thành lập doanh nghiệp, bổ sung:
1. Điều lệ công ty sửa đổi
Điều lệ công ty sửa đổi (Bản gốc )
Mẫu Điều lệ này chỉ là mẫu tham khảo và có thể được điều chỉnh, bổ sung phù hợp với Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 và các văn bản hướng dẫn thi hành. Điều lệ phải được tất cả thành viên hoặc cổ đông sáng lập và người đại diện theo pháp luật của Công ty ký và đóng dấu hợp lệ.
2. Quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký kinh doanh
Quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký kinh doanh (Bản gốc )
Các thành viên trong hội đồng của công ty TNHH hai thành viên trở lên; hoặc cổ đông của công ty cổ phần; hoặc chủ sở hữu của công ty TNHH một thành viên ban hành.
3. Biên bản họp về việc sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký kinh doanh
Biên bản họp về việc sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký kinh doanh (Bản gốc )
Các thành viên trong hội đồng của công ty TNHH hai thành viên trở lên; hoặc cổ đông của công ty cổ phần ban hành tại cuộc họp. Các thành viên hoặc cổ đông phải phải ký nháy vào từng trang và ký vào trang cuối. Đóng dấu của công ty hợp lệ.
I.3. Đối với dự án liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh, bổ sung:
1. Hợp đồng liên doanh sửa đổi_Tiếng Việt
Hợp đồng liên doanh sửa đổi_Tiếng Việt (Bản gốc )
Mẫu này áp dụng đối với công ty liên doanh. Hợp đồng liên doanh phải được người đại diện được uỷ quyền của các bên trong liên doanh (bên phía nước ngoài và bên phía Việt Nam) ký nháy vào từng trang và ký, đóng dấu vào trang cuối.
hoặc Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi
Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi (Bản gốc )
Nếu có. Lưu ý người đại diện hợp pháp của các bên trong hợp tác kinh doanh phải ký nháy vào từng trang và ký, đóng dấu vào trang cuối của hợp đồng hợp tác kinh doanh
II. Đối với trường hợp thay đổi hoặc bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung:
1. 01 - Libre deuda de patente
Chứng chỉ hành nghề (Bản sao chứng thực)
Đối với một số ngành nghề kinh doanh (như đã chỉ ra trong phần “Thông tin bổ sung” đính kèm theo đây), giám đốc công ty hoặc kỹ sư/chuyên gia chính yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo luật định. Do đó, nếu công ty muốn đăng ký bổ sung và đăng ký những ngành nghề này thì yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề. Lưu ý chứng chỉ hành nghề do cơ quan nước ngoài cấp không được áp dụng tại Việt Nam ngoại trừ trường hợp luật quy định cho phép hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
2. 01 - Libre deuda de patente
Tài liệu chứng minh vốn pháp định (Bản gốc )
Vốn pháp định là số vốn tối thiểu theo luật định đối với thành lập doanh nghiệp. Tài liệu này chỉ phải nộp trong trường hợp ngành nghề kinh doanh có yêu cầu vốn pháp định. Tài liệu này có thể là sao kê tài khoản ngân hàng, trong đó số dư tài khoản ít nhất phải bằng vốn pháp định.
IV. Đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật, bổ sung:
1. Passport or Vietnamese ID card of company's new legal representative
Passport or Vietnamese ID card of company's new legal representative (Bản sao chứng thực)
V. Đối với trường hợp giảm vốn điều lệ (không áp dụng đối với công ty TNHH một thành viên), bổ sung:
1. Cam kết góp vốn đầy đủ sau khi giảm vốn điều lệ
Cam kết góp vốn đầy đủ sau khi giảm vốn điều lệ (Bản gốc )
Lưu ý: vốn điều lệ của công ty cổ phần khác với giá trị cổ phần.
2. 01 - Libre deuda de patente
Báo cáo tài chính mới nhất đã được kiểm toán (Bản sao)
Phải được công ty đóng dấu treo vào góc trên bên trái vào trang đầu và các trang kế tiếp.
VI. Đối với trường hợp thay đổi nhà đầu tư, bổ sung:
1. 01 - Libre deuda de patente
CMND người đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư (Bản sao chứng thực)
trong trường hợp nhà đầu tư mới là cá nhân.
2. Tài liệu chứng minh quyền thừa kế pháp định của nhà đầu tư mới
Tài liệu chứng minh quyền thừa kế pháp định của nhà đầu tư mới (Bản sao chứng thực)
trong trường hợp nhà đầu tư mới là tổ chức
3. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của nhà đầu tư tổ chức (Bản sao chứng thực)
trong trường hợp nhà đầu tư mới là tổ chức, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giáy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc bất kỳ giấy tờ bổ sung theo yêu cầu. Các tài liệu này phải được chứng thực hoặc hợp pháp hoá lãnh sự trong vòng 03 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ.
4. 01 - Libre deuda de patente
Điều lệ công ty của nhà đầu tư mới (với tư cách là cổ đông hoặc thành viên công ty) (Bản sao)
trong trường hợp nhà đầu tư mới là tổ chức
5. 01 - Libre deuda de patente
Giấy uỷ quyền của nhà đầu tư tổ chức mới (Bản gốc )
trong trường hợp nhà đầu tư tổ chức mới muốn uỷ quyền cho một người khác người đại diện theo pháp luật là người đại diện được uỷ quyền trong công ty.
VI.1. Đối với trường hợp thay đổi nhà đầu tư là cổ đông sáng lập của công ty cổ phần, bổ sung:
1. Danh sách cổ đông sáng lập
Danh sách cổ đông sáng lập (Bản gốc )
mẫu theo quy định tại Phụ lục I-7, Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
VI.1.a. Đối với trường hợp chuyển nhượng cổ phần:
1. Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần
Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần (Bản gốc )
trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần
2. 01 - Libre deuda de patente
Xác nhận hoàn thành chuyển nhượng (Bản gốc )
trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần
VI.1.b. Đối với trường hợp cho tặng cổ phần:
1. Hợp đồng tặng cho cổ phần
Hợp đồng tặng cho cổ phần (Bản gốc )
trường hợp cổ đông sáng lập cho tặng cổ phần
VI.2. Đối với trường hợp thay đổi chủ đầu tư là thành viên của công ty TNHH, bổ sung:
1. Danh sách thành viên công ty
Danh sách thành viên công ty (Bản gốc )
mẫu theo quy định tại Phụ lục I-6, Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013
VI.2.a. Đối với trường hợp chuyển nhượng vốn góp:
1. Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp
Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp (Bản gốc )
2. 01 - Libre deuda de patente
Xác nhận hoàn thành chuyển nhượng (Bản gốc )
Người đại diện theo pháp luật của công ty ký và đóng dấu hợp lệ.
VI.2.b. Đối với các trường hợp khác:
1. Xác nhận hoàn thành việc góp vốn của nhà đầu tư mới
Xác nhận hoàn thành việc góp vốn của nhà đầu tư mới (Bản gốc )
Người đại diện theo pháp luật của công ty ký và đóng dấu hợp lệ.
hoặc Hợp đồng tặng cho vốn góp
Hợp đồng tặng cho vốn góp (Bản gốc )
hoặc 01 - Libre deuda de patente
Tài liệu chứng minh quyền thừa kế pháp định của nhà đầu tư mới (Bản sao chứng thực)
VI.3. Đối với trường hợp thay đổi nhà đầu tư để chuyển giao dự án, bổ sung:
1. Đăng ký chuyển nhượng dự án
Đăng ký chuyển nhượng dự án (Bản gốc )
2. Hợp đồng chuyển nhượng dự án
Hợp đồng chuyển nhượng dự án (Bản gốc )

Thời gian thực hiện

Thời gian xếp hàng: Max. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: Min. 10mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo: Min. 9 ngày - Max. 10 ngày

Căn cứ pháp lý

1. Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Điều 51
2. Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005
Điều 26
3. Nghị định số 108/2006/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/9/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Đầu tư
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/9/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Đầu tư
Các điều 51, 52
4. Nghị định số 43/2010/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
Nghị định số 43/2010/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44
5. Nghị định 05/2013/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 09/01/2013 sửa đổi và bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
Nghị định 05/2013/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 09/01/2013 sửa đổi và bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp
Các điều 1.1, 1.2
6. Nghị định 164/2013/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 12/11/2013 sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
Nghị định 164/2013/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 12/11/2013 sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế
Điều 1.21
7. Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 21/01/2013
Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 21/01/2013
Các điều 9, 17, 18, 19.20, 21, 22
8. Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 19/10/2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam
Các điều PL.I-6, I-7

Thông tin bổ sung

Hướng dẫn tại đây không bao gồm các trường hợp điều chỉnh nội dung ngành nghề, lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư phải bằng tiếng Việt hoặc song ngữ giữa tiếng Việt và một ngoại ngữ phổ thông. Nếu có bất kỳ khác biệt giữa bản tiếng Việt và tiếng nước ngoài thì bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên. Nhà đầu tư phải nộp 02 bộ hồ sơ, gồm: 01 bộ gốc và 01 bộ sao y.

Nhà đầu tư có thể tự chuẩn bị hồ sơ hoặc sử dụng dịch vụ của công ty luật hoặc tư vấn đầu tư tại Việt Nam.

Ai xác nhận thông tin này?

Mai NGUYEN, 18/06/2015

Khiếu nại: Ban QL các KCN

Đơn vị giải quyết

Ban QL các KCN

Số 38 Nguyễn Trãi , TP. Vĩnh Yên
Điện thoại: +84 211 3843 403
Fax: +84 211 3843 407
Thư điện tử: banqlckcn@vinhphuc.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Bộ phận một cửa

T2: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T3: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T4: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T5: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T6: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T7: Đóng cửa
CN: Đóng cửa

Cán bộ giải quyết

Nguyen Cong Loc

Director
Điện thoại: +84 211 384 3405
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License