Invalid column name 'oldid'.
Danh mục các bước
(Tổng số bước: 10)
Xin cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh  (2)
Đề nghị chứng thực giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh  (2)
Xin khắc dấu và giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu  (2)
Xin giấy chứng nhận đăng ký thuế điều chỉnh  (2)
Thay đổi thông tin về chủ tài khoản  (1)
Đăng báo  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
5
Nộp hồ sơ khắc dấu và đăng ký khắc dấu
(last modified: 7/27/2015)

Các chi phí

( ver detalles )

Thời gian thực hiện ( ver detalles )

Espera hasta paso siguiente

VND 500000
10 mn  -  30 mn
2 ngày  -  6 ngày

Thông tin liên hệ chi tiết

Đơn vị giải quyết

Bất kỳ cơ sở khắc dấu

Tỉnh Vĩnh Phúc

List of seal engraving units List of seal engraving units

Kết quả dự kiến

Phiếu hẹn trả kết quả 01 - Phiếu hẹn trả kết quả
Hóa đơn khắc dấu và đăng ký mẫu dấu 01 - Hóa đơn khắc dấu và đăng ký mẫu dấu

Các yêu cầu

1. Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư sửa đổi (ngoài KCN)
Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư sửa đổi (ngoài KCN)
2. Bản sao y chứng thực giấy chứng nhận đầu tư
Bản sao y chứng thực giấy chứng nhận đầu tư
3. Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ
Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ (Bản gốc )
Ủy quyền cho người nộp hồ sơ trong trường hợp người này không phải là đại diện theo pháp luật của công ty.
hoặc 01 - Libre deuda de patente
Giấy giới thiệu (Bản gốc )
4. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc CMND của người nộp hồ sơ (Bản gốc )
xuất trình để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu với thông tin người nộp hồ sơ ghi trên giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.

Các chi phí

Thông tin chi tiết về mức phí

Giả thuyết

VND  500,000 cho seal
- VND 500,000
Chi phí khắc dấu - Tham khảo
Seals: 1
Phương thức thanh toán: tiền mặt
Mức phí dịch vụ khắc dấu của bên cung cấp dịch vụ khác khau thì khác nhau tùy từng thời điểm. Mức phí này còn phụ thuộc vào từng loại con dấu khác nhau.

Thời gian thực hiện

Ngày trả quả vào thứ ba và thứ năm hàng tuần. Chúng tôi khuyến nghị nhà đầu tư nên nộp hồ sơ vào thứ sáu và thứ ba hàng tuần.
Thời gian xếp hàng: Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: Min. 10mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo: Min. 2 ngày - Max. 6 ngày

Căn cứ pháp lý

1. Nghị định số 58/2001/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 24/8/2001 về việc quản lý và sử dụng con dấu
Nghị định số 58/2001/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 24/8/2001 về việc quản lý và sử dụng con dấu
Điều 10.2
2. Nghị định số 31/2009/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 01/4/2009 sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
Nghị định số 31/2009/ND-CP do Chính phủ ban hành ngày 01/4/2009 sửa đổi và bổ sung một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
Điều 1.5
3. Thông tư 07/2010/TT-BCA hướng dẫn Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu đã được sửa đổi của Nghị định 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 do Bộ Công an ban hành ngày 05/02/2010
Thông tư 07/2010/TT-BCA hướng dẫn Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu đã được sửa đổi của Nghị định 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 do Bộ Công an ban hành ngày 05/02/2010
Điều 4
4. Thông tư số 21/2012/TT-BCA do Bộ Công an ban hành ngày 13/4/2012 quy định về con dấu của các cơ quan, tổ chức và chức danh nhà nước
Thông tư số 21/2012/TT-BCA do Bộ Công an ban hành ngày 13/4/2012 quy định về con dấu của các cơ quan, tổ chức và chức danh nhà nước
Điều 10
5. Thông tư liên tịch số 07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP do Bộ Tài chính và Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành ngày 06/5/2002 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
Thông tư liên tịch số 07/2002/TTLT-BCA-BTCCBCP do Bộ Tài chính và Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ ban hành ngày 06/5/2002 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu
Các điều II.A.4.2, II.A.6,
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License